Hạt nhân B 4 10 e có khối lượng 10,0135 u. Khối lượng của nơtron m n = 1,0087 u, khối lượng của prôtôn m p = 1,0073 u, 1u = 931 MeV/ c 2 . Tính năng lượng liên kết và năng lượng liên kết riêng của hạt nhân B 4 10 e
Hạt nhân Be 4 10 có khối lượng 10,0135 u. Khối lượng của notron m n = 1,0087 u, khối lượng proton m p = 1,0073u, 1 u = 931,5 M e V / c 2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Be 4 10 là
A. 6,06 MeV
B. 6,32 MeV
C. 63,2 MeV
D. 0,632 MeV
Hạt nhân \(_4^{10}Be\) có khối lượng 10,0135 u. Khối lượng của nơtrôn mn = 1,0087 u, khối lượng của prôtôn mp = 1,0073 u, 1 u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \(_4^9Be\) là
A.0,6321 MeV.
B.63,2152 MeV.
C.6,3215 MeV.
D.632,1531 MeV.
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
\(W_{lkr}= \frac{W_{lk}}{A} = \frac{(Zm_p+(A-Z)m_n-m_{Be})c^2}{A}\)
\( = \frac{0,0679.931}{10}= 6,3215MeV.\)
Cho rằng trong phản ứng phân hạch của một hạt nhân U 92 235 sau khi bắt nơtron thì năng lượng toả ra là 210 MeV. Tính tổng khối lượng (theo đơn vị khối lượng nguyên tử u) của các hạt được tạo ra trong phản ứng này.Lấy khối lượng của hạt nhân, tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng số khối của hạt nhân đó. Cho 1 u = 931 MeV/ c 2 ; c = 3. 10 8 m/s, khối lượng của hạt nhân U 92 235 là 234,9933 u và của nơtron là 1,0087 u.
Gọi Δm là độ hụt khối và ΔE là năng lượng toả ra trong phản ứng phân hạch, ta có :
∆ E = ∆ m c 2 ⇒ ∆ m = ΔE/ c 2 = 210MeV/ c 2
1u = 931MeV/ c 2
Do đó: ∆ m = 210u/930 = 0,2255u
Tổng khối lượng các hạt ríhân được tạo ra trong phản ứng này là :
Σ m = 234,9933u + 1,0087u - 0,2255u = 235,7765u.
Hạt nhân 4 10 B e có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) m n = 1 , 0087 u , khối lượng của prôtôn (prôton) m p = 1 , 0073 u , l u = 931 M e V / c 2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 4 10 B e là
A. 0,6321 MeV
B. 63,2152 MeV
C. 6,3215 MeV
D. 632,1531 MeV
Hạt nhân đơteri D 1 2 có khối lượng m D = 2,0136 u. Biết khối lượng của prôtôn là m P = 1,0073 u và của nơtron là m N = 1,0087 u. Năng lượng liên kết của hạt nhân D 1 2 xấp xỉ
A. 1,67 MeV
B. 1,86 MeV
C. 2,24 MeV
D. 2,02 MeV
Hạt nhân đơteri D 1 2 có khối lượng m D = 2 , 0136 u . Biết khối lượng của prôtôn là m P = 1 , 0073 u và của nơtron là m n = 1 , 0087 u . Năng lượng liên kết của hạt nhân D 1 2 xấp xỉ bằng
A. 1,67 MeV.
B. 1,86 MeV.
C. 2,24 MeV.
D. 2,02 MeV
Hạt nhân đơteri D 1 2 có khối lượng mD = 2,0136 u. Biết khối lượng của prôtôn là mP = 1,0073 u và của nơtron là mn = 1,0087 u. Năng lượng liên kết của hạt nhân D 1 2 xấp xỉ bằng
A. 1,67 MeV.
B. 1,86 MeV.
C. 2,24 MeV.
D. 2,02 MeV
Hạt nhân có Z = 1 và số nơtron là A-Z = 1
+ Năng lượng liên kết của hạt nhân
Đáp án C
Cho rằng trong phản ứng phân hạch của một hạt nhân sau khi bắt nơtron thì năng lượng toả ra là 210 MeV. Cho 1 u = 931 M e V / c 2 ; khối lượng của hạt nhân là 234,9933 u và của nơtron là 1,0087 u. Tính tổng khối lượng (theo đơn vị khối lượng nguyên tử u) của các hạt được tạo ra trong phản ứng này
A. 235,776 u
B. 235,677 u
C. 235,889 u
D. 158,776 u
Hạt nhân O 8 17 có khối lượng 16,9947u. Biết khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt là 1,0073 u và 1,0087 u. Độ hụt khối của O 8 17 là
A. 0,1294 u
B. 0,1406 u
C. 0,1420 u
D. 0,1532 u