Một thanh đồng có đường kính 20 mm. Xác định độ biến dạng nén tỉ đối của thanh này khi hai đầu của nó chịu tác dụng một lực nén bằng 94,2 kN. Cho biết suất đàn hồi của đồng là 11,8. 10 10 Pa.
A. 0,25%. B. 0,025%.
C. 5,2%. D. 0,52%.
Một thanh thép tròn đường kính 20 mm có suất đàn hồi E = 2.1011 Pa. Giữ chặt một đầu thanh và nén đầu còn lại bằng một lực F = 1,57.105 N để thanh này biến dạng đàn hồi. Tính độ biến dạng tỉ đối của thanh.
d = 20 mm = 20.10-3m
E = 2.1011 Pa
Fnén = 1,57.105 N
Ta có:
→ Độ biến dạng tỉ đối của thanh:
Một thanh thép tròn đường kính 16mm và suất đàn hồi E = 2 . 10 11 P a . Giữ chặt một đầu thanh và nén đầu còn lại của nó bằng một lực F = 1 , 6 . 10 5 N để thanh này biến dạng nén đàn hồi. Tính độ co ngắn tỉ đối ∆ l của thanh ( là độ dài ban đầu, là độ biến dạng nén).
A. 0,695%
B. 0,415%
C. 0,688%
D. 0,398%
Đáp án: D
Lực nén vào thanh thép bằng đúng lực đàn hồi xuất hiện trong thanh.
Một thanh thép tròn đường kính 16mm và suất đàn hồi E = 2.1011 Pa. Giữ chặt một đầu thanh và nén đầu còn lại của nó bằng một lực F = 1,6.105 N để thanh này biến dạng nén đàn hồi. Tính độ co ngắn tỉ đối |∆l| của thanh (l0 là độ dài ban đầu, ∆l là độ biến dạng nén).
A. 0,695%
B. 0,415%
C. 0,688%
D. 0,398%
Đáp án: D
Lực nén vào thanh thép bằng đúng lực đàn hồi xuất hiện trong thanh.
Ta có:
Độ co tỉ đối:
Một thanh thép tròn đường kính 16mm và suất đàn hồi E = 2. 10 11 Pa. Giữ chặt một đầu thanh và nén đầu còn lại của nó bằng một lực F = 1,6. 10 5 N để thanh này biến dạng nén đàn hồi. Tính độ co ngắn tỉ đối |∆l| của thanh ( l 0 là độ dài ban đầu, Δl là độ biến dạng nén).
A. 0,695%
B. 0,415%
C. 0,688%
D. 0,398%
Chọn D
Lực nén vào thanh thép bằng đúng lực đàn hồi xuất hiện trong thanh.
Một thanh thép tròn đường kính 20 mm có suất đàn hồi E = 2.1011 Pa. Giữ chặt một đầu thanh và nén đầu còn lại bằng một lực F = 1,57.105 N để thanh này biến dạng đàn hồi. Tính độ biến dạng tỉ đối của thanh.
d = 20 mm
E = 2.1011 Pa
Fnén = 1,57.105 N
Tìm \(\varepsilon=\dfrac{\left|\Delta t\right|}{l_0}=?\)
Ta có: \(F=k\Delta l=\dfrac{ES}{l_0}\left|\Delta t\right|\)
\(\Rightarrow\dfrac{\Delta l}{l_0}=\dfrac{F}{ES}=25.10^4=0,25.10^{-2}\)
Vậy độ biến dạng tỉ đối của thanh là : \(\dfrac{\left|\Delta l\right|}{l_0}=2,5.10^{-3}\)
Một thanh thép tròn đường kính 22 mm có suất đàn hồi E =2 . 1011Pa. Giữ chặt một đầu thanh và nén đầu còn lại bằng một lực F = 1,57 . 105. N để thanh này biến dạng đàn hồi . Tính độ biến dạng tỉ đối của thanh .
Ta có : F = k△l = \(\frac{E.S}{l_0}\). | △l |
→ \(\frac{\triangle l}{l_0}=\frac{F}{E.S}=\frac{157.10^3}{2.10^{11}.\left(10^{-2}\right)^2.3,14}=25.10^{-4}=0,25.10^{-2}\)
Vậy độ biến dạng tỉ đối của thanh là \(\frac{\triangle l}{l_0}=0,25.10^{-2}\)
@phynit
Em trả lời 100% . Không có sự tự hỏi tự trả lời đâu ạ ( Em nói để thầy biết và không nghĩ oan cho em )
Một thanh thép tròn đường kính 22 mm có suất đàn hồi E =2 . 1011Pa. Giữ chặt một đầu thanh và nén đầu còn lại bằng một lực F = 1,57 . 105. N để thanh này biến dạng đàn hồi . Tính độ biến dạng tỉ đối của thanh .
Ta có : F = k\(\triangle\)l = \(\frac{E.S}{l_o}\). | \(\triangle\)l |
→ \(\frac{\triangle l}{l_0}=\frac{F}{E.S}=\frac{157.10^3}{2.10^{11}.\left(10^{-2}\right)^2.3,14}\)= 25 . 10-4 = 0,25 .10-2
Vậy độ biến dạng tỉ đối của thanh là \(\frac{\triangle l}{l_0}\)= 0,25 . 10-2
Một thanh rắn hình trụ một đầu chịu một lực nén có độ lớn 3,14.105N , đầu còn lại giữ cố định. Biết thanh rắn có đường kính 20mm, suất đàn hồi 2.1011Pa. Tìm độ biến dạng tỷ đối của thanh.
A. ε = 3 , 4 . 10 - 3
B. ε = 2 , 5 . 10 - 3
C. ε = 1 . 10 - 3
D. ε = 5 . 10 - 3
Ta có,
+ Lực nén đàn hồi: F d h = k . ∆ l = E S l 0 ∆ l (1)
+ Mặt khác, độ biến dạng tỉ đối được xác định: ε = ∆ l l 0 = α σ (2)
Từ (1) và (2), ta suy ra: ε = F d h E . S
Tiết diện của thanh: S = πr 2 = π d 2 4 = π 20 . 10 - 3 2 4 = π . 10 - 4 m 2
Thay vào (3), ta được: ε = F d h E . S = 3 , 14 . 10 5 2 . 10 11 . π . 10 - 4 ≈ 5 . 10 - 3
Đáp án: D
Một thanh đồng thau hình trụ có tiết diện 25 c m 2 bị nung nóng từ nhiệt độ 0 ° C đến 100 ° C. Xác định lực nén tác dụng vào hai đầu thanh này để độ dài của thanh giữ nguyên không đổi. Cho biết đồng thau có hệ số nở dài là 18. 10 - 6 K - 1 và suất đàn hồi là 11. 10 10 Pa.
A. 49,5 kN. B. 496 kN. C. 4,95 kN. D. 0,495 kN.
Chọn đáp án C
Khi bị nung nóng, độ dài của thanh đồng thau tăng, muốn giữ độ dài của thanh này không thay đổi, ta phải tác dụng lên hai đầu thanh một ứng suất nén sao cho độ biến dạng nén bằng độ nở dài vì nhiệt của nó