Tần số góc của dòng điện là bao nhiêu?
A. 100π (rad/s) ; B. 100 Hz
C. 50 Hz ; D. 100π (Hz)
(Câu 16 đề thi THPT QG 2019 – Mã đề M213) Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc 100 π rad / s vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm L = 0 , 2 π H . Cảm kháng của cuộn cảm là
A. 20 Ω .
B. 20 2 Ω .
C. 10 2 Ω .
D. 40 Ω .
Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện. Đặt nguồn xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu A và B thì tụ điện có dung kháng 100 Ω , cuộn cảm có cảm kháng 25 Ω . Ngắt A, B ra khỏi nguồn rồi nối A và B thành mạch kín thì tần số góc dao động riêng của mạch là 100 π ( r a d / s ) . Tính ω
A. 100 π r a d / s
B. 50 π r a d / s
C. 100 r a d / s
D. 50 r a d / s
Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện. Đặt nguồn xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu A và B thì tụ điện có dung kháng 100 Ω , cuộn cảm có cảm kháng 25 Ω . Ngắt A, B ra khỏi nguồn rồi nối A và B thành mạch kín thì tần số góc dao động riêng của mạch là 100 π ( r a d / s ) . Tính ω .
A. 100 π r a d / s
B. 50 π r a d / s
C. 100 r a d / s
D. 50 r a d / s
Chọn đáp án B
Z L = ω L = 50 Ω ⇒ L = 25 ω Z C = 1 ω C = 100 Ω ⇒ C = 1 100 ω 1 ω 0 2 = L C ⇒ 1 100 π 2 = 25 ω 1 100 ω
⇒ ω = 50 π ( r a d / s )
Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện. Đặt nguồn xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu A và B thì tụ điện có dung kháng 100 Ω , cuộn cảm có cảm kháng 25 Ω . Ngắt A, B ra khỏi nguồn rồi nối A và B thành mạch kín thì tần số góc dao động riêng của mạch là 100 π ( r a d / s ) . Tính ω
A. 100 π r a d / s
B. 50 π r a d / s
C. 100 r a d / s
D. 50 r a d / s
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại không đổi và tần số góc ω thay đổi được lên hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Khi ω = ω 1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là 100 Ω và 25 Ω. Khi ω = ω 2 = 100π rad/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt giá trị cực đại. Giá trị của ω 1 là
A. 150π rad/s
B. 100π rad/s
C. 50π rad/s
D. 200π rad/s
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại không đổi và tần số góc ω thay đổi được lên hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Khi ω = ω1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là 100 Ω và 25 Ω. Khi ω = ω2 = 100π rad/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt giá trị cực đại. Giá trị của ω1 là
A. 150π rad/s
B. 100π rad/s
C. 50π rad/s
D. 200π rad/s
Đáp án D
Khi ω = ω2 = 100π rad/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt giá trị cực đại → xảy ra cộng hưởng
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại không đổi và tần số góc ω thay đổi được lên hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Khi ω = ω 1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là 100 Ω và 25 Ω. Khi ω = ω 2 = 100π rad/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt giá trị cực đại. Giá trị của ω 1 là
A. 150π rad/s
B. 100π rad/s
C. 50π rad/s
D. 200π rad/s
Chọn đáp án D
Khi ω =
ω
2
= 100π rad/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt giá trị cực đại → xảy ra cộng hưởng,
Khi ω =
ω
1
thì =100 ,
= 25
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại không đổi và tần số góc ω thay đổi được lên hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Khi ω = ω 1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là 100 Ω và 25 Ω. Khi ω = ω 2 = 100 π rad/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt giá trị cực đại. Giá trị của ω 1 là
A. 150π rad/s
B. 100π rad/s
C. 50π rad/s
D. 200π rad/s
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại không đổi và tần số góc ω thay đổi được lên hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Khi ω = ω 1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là 100 Ω và 25 Ω. Khi ω = ω 2 = 100π rad/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt giá trị cực đại. Giá trị của ω 1 là
A. 150π rad/s
B. 100π rad/s
C. 50π rad/s
D. 200π rad/s
Chọn đáp án D
Khi ω = ω 2 = 100π rad/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt giá trị cực đại → xảy ra cộng hưởng, ω 2 = 1 L C = 100π
Khi ω = ω 1 thì z L = ω 1 L =100 , z C = 1 ω 1 C = 25 → 1 ω 1 2 L C = 25 100 = 1 4 → ω 2 2 ω 1 2 = 1 4 → ω 2 ω 1 = 1 2
→ ω 1 = 2 ω 2 = 200π rad/s.