Điện áp giữa hai đầu của một tụ điện : u = 100√2cos100πt (V). Cường độ hiệu dụng trong mạch I = 5V. Viết biểu thức của i
Điện áp giữa hai đầu của một cuộn cảm thuần: u = 100√2cos100πt (V), Cường độ hiệu dụng trong mạch I = 5V. Viết biểu thức của i
Biểu thức cường độ trong đoạn mạch chỉ có L thì i trễ pha hơn u một góc π/2
i = I0cos(100πt – π/2) với I0 = I√2 = 5√2 (A)
→ i = 5√2cos(100πt – π/2) (A)
Điện áp giữa hai đầu của một tụ điện : u = 100√2cos100πt (V). Cường độ hiệu dụng trong mạch I = 5V. xác định C
Điện áp giữa hai đầu của một tụ điện u = 100 2 cos100πt(V)
Cường độ hiệu dụng trong mạch là I = 5A. Biểu thức của i có dạng
A. i = 5cos(100πt) (A)
B. i = 5 2 cos(100πt + π 2 ) (A)
C. i = 5 2 cos(100πt - π 2 ) (A)
D. i = 5cos(100πt - π 2 ) (A)
Chọn B
Cường độ dòng điện cực đại: I0 = I 2 = 5 2 A
Trong mạch điện chỉ có tụ điện, cường độ dòng điện qua tụ điện sớm pha π 2 so với điện áp hai đầu tụ điện.
=> Biểu thức của i: i = 5 2 cos(100πt + π 2 ) (A)
Điện áp giữa hai đầu của một cuộn cảm thuần: u = 100√2cos100πt (V), Cường độ hiệu dụng trong mạch I = 5V. xác định L
Điện áp giữa hai đầu của một tụ điện: u = 100 2 cos100πt(V)
Cường độ hiệu dụng trong mạch là I = 5A. Xác định giá trị của C
A. 1 2000 π F
B. 12 2000 π F
C. 1 200 π F
D. 1 20 π F
Chọn A
Điện áp hiệu dung U = 100V
Dung kháng ZC = U I = 100 5 = 20 Ω
⇒ C = 1 C ω = 1 100 π . 20 = 1 2000 π F
Điện áp giữa hai đầu của một tụ điện: u = 100√2cos100πt (V). Cường độ hiệu dụng trong mạch là I = 5A.
a) Xác định C.
b) Viết biểu thức của i.
Bài giải:
a) ZC = \(\dfrac{U}{I}\) = \(\dfrac{100}{5}\) = 20 Ω => C = \(\dfrac{1}{\omega Z_C}=\dfrac{1}{100\Pi.20}=\dfrac{1}{2000\Pi}F\)
b) i = 5√2cos(100πt + \(\dfrac{\Pi}{2}\)) (A)
Bài giải:
a) ZC = = = 20 Ω => C = = =
b) i = 5√2cos(100πt + ) (A)
Cho mạch điện không phân nhánh R = 100 3 Ω, cuộn dây cảm thuần L và tụ điện có điện dung C = 10 - 4 2 π ( F ) . Đặt vào hai đầu một hiệu điện thế u=100 2 cos100πt . Biết điện áp ULC = 50V. Dòng điện nhanh pha hơn điện áp. Viết biểu thức cường độ dòng điện i trong mạch.
A. i = 0,5cos(100πt - π 6 ) (A)
B. i = 2 cos(100πt - π 6 ) (A)
C. i = 0,5 2 cos(100πt - π 6 ) (A)
D. i = 0,5 2 cos(100πt) (A)
Chọn C
Ta có ω = 100πrad/s, U = 100V, ZC = 200Ω
Điện áp hai đầu điện trở thuần là U R = U 2 - U L C 2 = 50 3 V
Cường độ dòng điện I = U R R = 0,5A và ZLC = U L C I = 100Ω
Dòng điện nhanh pha hơn điện áp nên ZL < ZC => ZC - ZL = 100Ω
ZL = ZC - 100 = 200 - 100 = 100Ω => L = Z L ω = 0,318H
Độ lệch pha giữa u và i:
t g φ = Z L - Z C R = - 1 3 ⇒ φ = - π 6
=> i = 0,5 2 cos(100πt - π 6 ) (A)
Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100 Ω và có tụ điện C mắc nối tiếp. Biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch u = 100cosπt V và cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I = 0,5A. Tính tổng trở của mạch và điện dung của tụ điện
A. Z = 100 2 Ω. C = 1 ω Z C = 1 π F
B. Z = 100 Ω. C = 1 ω Z C = 1 π 10-4 F
C. Z = 2 Ω. C = 1 ω Z C = 1 π 20-4 F
D. Z = 100 2 Ω. C = 1 ω Z C = 1 π 10-4 F
Chọn D
Áp dụng định luật Ohm ta có Z = U I = 100 2 Ω.
Z = R 2 + Z C 2 = 100 2 + Z C 2
Z C = Z 2 - R 2 = 2 . 100 2 - 100 2 = 100 Ω
C= 1 ω Z C = 1 π 10-4F
Điện áp giữa hai đầu của một cuộn cảm thuần: u = 100√2cos100πt (V). Cường độ hiệu dụng trong mạch I = 5 A.
a) Xác định L.
b) Viết biều thức của i.
Bài giải:
a) ZL = = = 20 Ω => L = = =
b) i = 5√2cos(100πt - ) (A)
Bài giải:
a) ZL = \(\dfrac{U}{I}=\dfrac{100}{5}\)= 20 Ω => L \(\dfrac{Z_L}{\omega}=\dfrac{20}{100\Pi}=\dfrac{0,2}{\Pi}H\)
b) i = 5√2cos(100πt - \(\dfrac{\Pi}{2}\)) (A)