Chọn A
Điện áp hiệu dung U = 100V
Dung kháng ZC = U I = 100 5 = 20 Ω
⇒ C = 1 C ω = 1 100 π . 20 = 1 2000 π F
Chọn A
Điện áp hiệu dung U = 100V
Dung kháng ZC = U I = 100 5 = 20 Ω
⇒ C = 1 C ω = 1 100 π . 20 = 1 2000 π F
Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100πt (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung 2. 10 - 4 / π (F).
Biểu thức cường độ dòng điện qua tụ điện là :
A. i = 2cos(100 π t - π /2) (A).
B. i = 2 2 cos(100 π t + π /2) (A).
C. i = 2cos(100 π t + π /2) (A).
D. i = 2 2 cos(100 π t - π /2) (A).
Đặt một điện áp xoay chiểu u = 200 2 cos100 π t (V)vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/ π (H) và tụ điện có điện dung C = 2. 10 - 4 /2 π (F) mắc nối tiếp. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là
A. 2 A. B. 1,5 A. C. 0,75A. D. 2 2 A.
Đặt điện áp u = U 0 cos(100 π t - π /3)(V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung 2. 10 - 4 / π (F). Ớ thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thìncường độ dòng điện trong mạch là 4 A. Tìm biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch.
Đặt một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100 π t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm R. L, c mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω , cuộn cảm thuần có L = 1/ π (H) và tụ điện có C = 2. 10 4 / π (F). Cường độ hiệu dụng trongđoạn mạch này là
A. 2 A. B. 2 2 A. C.2A. D. 1 A.
Cho mạch gồm điện trở R = 30 Ω nối tiếp với tụ điện C 1 = 1/3000 π (F); C 2 = 1/1000 π (F) nối tiếp nhau (Hình 14.1). Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là u = 100 2 cos100 π t (V).
Xác định I.
Đặt một điện áp xoay chiều u = 100 √ 2 cos ( 100 π t ) V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 / π H và tụ điện có điện dung C = 2 . 10 - 4 / π F . Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua đoạn mạch là:
A. 2 2 A
B. 1 A
C. 2 A
D. 2 A
Đặt điện áp xoay chiều ổn định u = U 2 cos 2 π f t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L có thể thay đổi được và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi độ tự cảm của cuộn cảm có giá trị 1 / π H thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Khi độ tự cảm của cuộn cảm có giá trị 2 / π H thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Giá trị của f là
A. 25 Hz
B. 50 Hz
C. 75 Hz
D. 100 Hz
Cho mạch gồm điện trở R = 30 Ω nối tiếp với tụ điện C 1 = 1/3000 π (F); C 2 = 1/1000 π (F) nối tiếp nhau (Hình 14.1). Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là u = 100 2 cos100 π t (V).
Xác định U A D , U D B
Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,2 H và một tụ điện có điện dung 10 μ F mắc nối tiếp. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong mạch là
A. 0. B. π /4. C. - π /2. D. π /2.
Đặt một điện áp xoay chiều, tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,6/ π (H), tụ điện có điện dung C = 10 - 4 / π (F) và công suất toả nhiệt trên R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là
A. 30 Ω B. 80 Ω C. 20 Ω D. 40 Ω