Hợp chất Z có công thức đơn giản nhất là CH3O và có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 31,0. Công thức phân tử nào sau đây ứng với hợp chất Z?
A. CH3O ; B. C2H6O2
C. C2H6O ; D. C3H9O3
Hợp chất X có công thức đơn giản nhất là CH 2 O . tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 30. Công thức phân tử của X là
A. CH 2 O
B. C 2 H 4 O 2
C. C 3 H 6 O 2
D. C 4 H 8 O 2
Hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất là C 2 H 4 O . Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 44. Công thức của phân tử X là
A. C 2 H 4 O
B. C 5 H 12 O
C. C 4 H 8 O 2
D. C 3 H 4 O 3
Cho 8,28 gam hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O (có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y, chỉ thu được hơi nước và 13,32 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 9,54 gam Na 2 CO 3 , 14,52 gam CO 2 và 2,7 gam nước. Mặt khác, Z phản ứng với dung dịch H 2 SO 4 loãng (dư), thu được hai chất hữu cơ P, Q. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử P, Q là
A. 6.
B. 8.
C. 10.
D. 2.
Cho 8,28 gam hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O (có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y, chỉ thu được hơi nước và 13,32 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 9,54 gam Na2CO3, 14,52 gam CO2 và 2,7 gam nước. Mặt khác, Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được hai chất hữu cơ P, Q. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử P, Q là
A. 6.
B. 8.
C. 10.
D. 2.
Giải thích: Đáp án B
Có nNaOH = 2nNa2CO3 = 0,18 mol
Bảo toàn khối lượng → mH2O = 8,28 +0,18.40 - 13,32 = 2,16 gam → nH2O = 0,12 mol
Bảo toàn nguyên tố C → nC(X) = 0,09 + 0,33 = 0,42 mol
Bảo toàn nguyên tố H → nH(X) = 2. 0,15 + 0,12.2 -0,18 = 0,36 mol
→ nO (X)
→ C: H : O = 0,42 : 0,36 : 0,18= 7 : 6 : 3 → X có công thức là C7H6O3
X có cấu tạo HCOOC6H4(OH)
Z chứa HCOONa và C6H4(ONa)2
→ P là HCOOH và Q là C6H4(OH)2
Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử P, Q là 8 .
Hỗn hợp X gồm bốn hợp chất hữu cơ đều có công thức phân tử là C 3 H 9 N O 2 . Cho hỗn hợp X phản ứng với dung dịch KOH vừa đủ thì thu được 1344 ml (đktc) hỗn hợp khí Y mùi khai có tỉ khối hơi so với hiđro là 17,25 và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 5,67 gam
B. 4,17 gam
C. 5,76 gam
D. 4,71 gam
Cho a mol chất X có công thức phân tử C10H16O4 ( mạch hở) phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ Y và 2a mol chất Z. Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp, thu được chất T có tỉ khối so với Z là 0,7. Nhận xét nào sau đây sai?
A. Chất X có bốn công thức cấu tạo thỏa mãn
B. Chất X phản ứng với H2 (Ni, tº) theo tỉ lệ mol 1: 1
C. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol Y, thu được 4 mol CO2
D. Chất T làm mất màu nước brom ở điều kiện thường
Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất và X tác dụng được với Na. Đốt cháy hết m gam X cần vừa đúng 0,15mol O2 thu được 0,26 mol hỗn hợp CO2 và H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình chứa 120ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch giảm 11,38 gam so với ban đầu. Mặt khác đun nóng m gam X với 40ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) thu được dung dịch A. Chưng cất dung dịch A thu được chất rắn Y và hỗn hợp Z gồm hai ancol đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 là 19,5. Kết luận nào sau đây không đúng khi nói về X?
A. X có tất cả 3 đồng phân cấu tạo
B. X không có đồng phân hình học
C. X tách nước tạo ra sản phẩm tham gia được phản ứng trùng hợp
D. X có 1 công thức cấu tạo oxi hóa tạo ra sản phẩm tham gia được phản ứng tráng gương
Một hợp chất X chứa ba nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng mC : mH : mO = 21 : 2 : 4. Hợp chất X có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại hợp chất thơm ứng với công thức phân tử của X là:
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Một hợp chất X chứa ba nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng mC : mH : mO = 21 : 2 : 4. Hợp chất X có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại hợp chất thơm ứng với công thức phân tử của X là:
A. 4
B. 3
C. 6.
D. 5.