Cho mạch điện gồm điện trở gồm R=50Ω, cuộn thuần cảm L = 1 π H và tụ điện C = 50 π µF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 50 + 100 2 cos100ωt + 50 2 cos200ωt (V). Công suất tiêu thụ của mạch điện là:
A. 40W
B. 50W
C. 100W
D. 200W
Đặt điện áp u = 100 2 cos(100πt) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π H, và một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C từ giá trị 50/π µF đến 80/π µF thì công suất tiêu thụ của mạch
A. không thay đổi
B. tăng đơn điệu
C. lúc đầu tăng sau đó giảm
D. giảm đơn điệu
Đặt điện áp u = 100 2 cos(100πt) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π H, và một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C từ giá trị 50/π µF đến 80/π µF thì công suất tiêu thụ của mạch
A. không thay đổi
B. tăng đơn điệu
C. lúc đầu tăng sau đó giảm
D. giảm đơn điệu
Một đoạn mạch gồm có điện trở thuần R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/π H và tụ điện có điện dung C = (2.10-4)/π mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 200√2cos(100πt)V. Điện áp tức thời hai đầu tụ điện là
A. uC = 100√2cos(100πt-3π/4)V
B. uC = 200cos(100πt-3π/4)V
C. uC = 200cos(100πt-π/4)V
D. uC = 100√2cos(100πt+π/4)V
Một đoạn mạch gồm có điện trở thuần R = 50 Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 / π H và tụ điện có điện dung C = 2 . 10 - 4 / π F mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 200 √ 2 cos ( 100 π t ) V. Điện áp tức thời hai đầu tụ điện là:
A. u C = 100 2 cos ( 100 πt - 3 π 4 ) V
B. u C = 200 cos ( 100 πt - 3 π 4 ) V
C. u C = 200 cos ( 100 πt - π 4 ) V
D. u C = 100 2 cos ( 100 πt + π 4 ) V
- Biểu diễn điện áp tức thời ở hai đầu tụ điện dưới dạng số phức:
Đặt điện áp xoay chiều tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R = 100√3 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn MB chỉ có tụ điện có điện dung C = 0,05/π (mF). Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha nhau π/3. Giá trị L bằng
A. 2/π (H).
B. 1/π (H).
C. √3/π (H).
D. 3/π (H).
Đặt điện áp u = 100√2cos(100πt - π/6) V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L = 8/7π H và tụ C mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu cuộn cảm lúc này là uL = 175√2cos(100πt + π/12) V. Giá trị của điện trở R là:
A. 60√2Ω
B. 60 Ω
C. 30√2Ω
D. 87,5 Ω
Đặt điện áp u = 120 √ 2 cos ( 100 π t - π / 6 ) V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L = 8 / ( 7 π ) H và tụ C mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu cuộn cảm lúc này là u L = 175 √ 2 cos ( 100 π t + π / 12 ) V. Giá trị của điện trở R là:
A. 90 V
B. 30 6 V
C. 60 3 V
D. 60 2 V
- Phương pháp giản đồ vecto:
- Từ hình vẽ, ta thấy rằng các vecto hợp thành một tam giác cân:
Đặt điện áp xoay chiều ổn định u = U 2 cos2πft vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 50Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L có thể thay đổi được và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi độ tự cảm của cuộn cảm có giá trị 1/π H thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Khi độ tự cảm của cuộn cảm có giá trị 2/π H thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Giá trị của f là
A. 25 Hz.
B. 50 Hz.
C. 75 Hz.
D. 100 Hz.
Chọn đáp án A
Khi độ tự cảm L1 = 1/π H thì i cùng pha với u => Mạch xảy ra cộng hưởng => ZL1 = ZC.
Khi L2 = 2/π H thì UL đạt cực đại
Đặt một điện áp xoay chiều u=cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có L = 1/π (H) và tụ điện có C = 2 . 10 - 4 / π (F). Cường độ hiệu dụng trong đoạn mạch này là
A. 2 A .
B. 2 2 A.
C. 2 A.
D. 1 A.