Số hình tam giác có ở hình vẽ sau là bao nhiêu?
A.8
B.9
C.10
D.11
1. Có bao nhiêu phân số có tổng của tử số và mẫu số bằng 10? A. 8 B. 9 C. 10 D. 11 2. Hình bình hành ABCD ở hình vẽ bên, có CD = 18dm; AH = CD Diện tích hình bình hành đó là: A. 180 dm2 B. 90 dm2 C. . 20 dm2 D. 18 dm2 3. Tổng của hai số chẵn là 234, biết giữa chúng có 5 số lẻ. Hai số đó là: A. 112 và 122 B. 110 và 124 C. 120 và 114 D. 108 và 126 4: a) Viết các phân số bé hơn 1 và có tích của tử số và mẫu số bằng 24. b) So sánh các phân số (không quy đồng mẫu số hoặc tử số)
1.C
2. Hình vẽ nào mà hình vẽ bên?
3. A
4. a) 4/6 ; 3/8; 2/12; 1/24
b) 1/24 < 2/12 < 3/8 < 4/6
1.C
2. Hình vẽ nào mà hình vẽ bên?
3. A
4. a) 4/6 ; 3/8; 2/12; 1/24
b) 1/24 < 2/12 < 3/8 < 4/6
Số đoạn thẳng có ở hình vẽ sau là bao nhiêu?
A. 12
B. 9
C. 20
D. 10
Các đoạn thẳng gồm: MR, MQ, MP, MN, NP, NQ, NR, PQ, PR, QR
Chọn D.10
Hình trên có bao nhiêu hình tam giác :
A. 7 B.9 C.10 D.12
b) 0,4% của 3 tấn bằng bao nhiêu ki – lô – gam?
A. 11 kg B. 13 kg C. 10 kg D. 12 kg
Câu 3: (1 điểm)
a. Một hình tam giác có độ dài đáy 12 m, độ dài đáy bằng chiều cao. Diện hình tam giác đó là:
A. 108 m2 B. 216m2 C. 54m2 D. 113m2
b. Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8,5m; chiều rộng 6,5m; chiều cao 3,8m là:
A. 114m3 B. 20,995m3 C. 18,5m3 D. 209,95m3
Câu 4 (1 điểm). Một mảnh đất hình chữ nhận có diện tích là 135 m2, chiều dài bằng 15 m.
Chu vi của mảnh đất là: …………………
b) 0,4% của 3 tấn bằng bao nhiêu ki – lô – gam?
A. 11 kg B. 13 kg C. 10 kg D. 12 kg
Câu 3: (1 điểm)
a. Một hình tam giác có độ dài đáy 12 m, độ dài đáy bằng chiều cao. Diện hình tam giác đó là:
A. 108 m2 B. 216m2 C. 54m2 D. 113m2
b. Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8,5m; chiều rộng 6,5m; chiều cao 3,8m là:
A. 114m3 B. 20,995m3 C. 18,5m3 D. 209,95m3
Câu 4 (1 điểm). Một mảnh đất hình chữ nhận có diện tích là 135 m2, chiều dài bằng 15 m.
Chu vi của mảnh đất là: …………………
b) 0,4% của 3 tấn bằng bao nhiêu ki – lô – gam?
A. 11 kg B. 13 kg C. 10 kg D. 12 kg
Câu 3: (1 điểm)
a. Một hình tam giác có độ dài đáy 12 m, độ dài đáy bằng chiều cao. Diện hình tam giác đó là:
A. 108 m2 B. 216m2 C. 54m2 D. 113m2
b. Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8,5m; chiều rộng 6,5m; chiều cao 3,8m là:
A. 114m3 B. 20,995m3 C. 18,5m3 D. 209,95m3
Câu 4 (1 điểm). Một mảnh đất hình chữ nhận có diện tích là 135 m2, chiều dài bằng 15 m.
Chu vi của mảnh đất là: 48cm
Thu gọn
Vẽ một tam giác
a) Hình đó có bao nhiêu điểm? Bao nhiêu đoạn thẳng?
b) Vẽ một điểm bên trong tam giác đó. Nối điểm đó với các điểm của tam giác . Hình vẽ lúc này có bao nhiêu tam giác?
c) Vẽ thêm một điểm bên trong tam giác nhỏ. Nối điểm đó với các điểm của tam giác nhỏ đó và các điểm của tam giác lớn nhất. Hình vẽ lúc này có bao nhiêu tam giác?
d) Xóa hai điểm bất kỳ trong hình. Lúc này hình vẽ có bao nhiêu tam giác? Bao nhiêu tam giác bị mất đi?
a) 3 điểm , 3 đoạn thẳng
b) 4 tam giác
còn đâu chịu
hình rắc rối lắm
tón lớp 1 đây ạ
hay đề tự nghĩ
Cho đường thẳng d. Vẽ các điểm A, B, C, D sao cho A, B, C nằm trên đường thẳng d. Vẽ các đoạn thẳng DA, DB, BC.
a) Trên hình vẽ có bao nhiêu tam giác? Kể tên các tam giác đó.
b) DB là cạnh chung của những tam giác nào?
a) Có 3 tam giác đó là: tam giác DAB, tam giác DBC, tam giác DAC.
b) DB là cạnh của các tam giác DAB, DBC.
Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
1. 9/4 gấp 1/8 bao nhiêu lần
A. 24 lần. B. 18 lần. C. 12 lần. D. 9 lần
2. Theo kế hoạch xã A phải trồng 1520 cây. Nhưng xã A đã trồng được 2052 cây. Hỏi xã A đã vượt mức bao nhiêu phần trăm
A. 0,35% B. 3,5% C. 135% D. 35%
3. Khi đo chiều dài chiếc bàn học được 7 gang tay và chiều rộng được 4 gang tay của em.
Tính diện tích chiếc bàn học của em? ( biết mỗi găng tay em dài 18 cm)
A. 0,9072 mét vuông B. 9072 dm vuông C. 90,72 dm D. 0,9072 m
4. Một hình bình hành có đáy 8,5 m chiều cao 5,4 m có diện tích bằng diện tích của một hình tam giác có chiều cao 6 m. Tính đáy của hình tam giác đó
A. 7,65 m B. 15,3 m C. 3,825 m D. 137,7 m
5. 75% của một số là 525, vậy 2/7 của số đó là
A. 393,75 B. 11 2,5 C. 200 D. 500
6. Cho hình thang có trung bình cộng hai đáy là 19 cm, chiều cao 5,6 cm. Diện tích hình thang đó là
A. 53,2 cm vuông B. 106 4 cm vuông C. 10,64 cm vuông D. 532 cm vuông
7. Một hình tam giác có cạnh đáy bằng chiều dài hình chữ nhật, chiều cao bằng chiều rộng hình chữ nhật đó. Hỏi diện tích hình tam giác bằng bao nhiêu phần trăm diện tích hình chữ nhật
A. 30% B. 40% C. 50% D. 60%
8. Bán kính của một bánh xe đạp là 0,25 m. Hỏi bánh xe đã lăn trên mặt đất được bao nhiêu vòng nếu người đi xe đạp đi được một quãng đường dài 4,71 km
A. 6000 vòng. B. 3000 vòng. C. 9420 vòng. D. 18 vòng
1)B
2)D
3)A
5)B
6)B
7)c
8)c