Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Old people like the slow ______ of life in the countryside.
A. step
B. speed
C. space
D. pace
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Life in the countryside is very ____________ , isn’t it?
A. peace
B. peaceful
C. peacefully
D. peacefulness
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Many old people don’t like to change. They are very set in their ______.
A. lives
B. habits
C. routines
D. ways
Kiến thức: Thành ngữ
Giải thích:
Thành ngữ: be very set in sb’s ways (không muốn thay đổi nếp sống cũ)
Phân biệt:
- routine (n): the normal order and way in which you regularly do things
- habit (n): the thing that you do often and almost without thinking, especially something that is hard to stop doing.
Tạm dịch: Nhiều người già không muốn thay đổi. Họ không muốn thay đổi nếp sống cũ.
Chọn D
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The confidence trickster____________ the old lady out of her life savings.
A. deceived
B. misled
C. robbed
D. swindled
Đáp án D
Giải thích: Cấu trúc
Swindle sb out of sth = lừa đảo ai cái gì, thường là tiền
Dịch nghĩa: Kẻ lừa gạt lòng tin lừa bà cụ số tiền tiết kiệm cả đời của bà.
A. deceived (v) + sb / sb into doing sth = lừa ai / lừa ai làm việc gì.
B. misled (v) + sb about sth / sb into doing sth = lừa ai về việc gì / lừa ai làm việc gì.
C. robbed (v) + sb / sth of sth = lấy trộm tiền của ai / của nơi nào.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
After one-month stay with his aunt in the countryside, Linh was accustomed ______ farm life.
A. in
B. on
C. with
D. to
Kiến thức kiểm tra: Giới từ
be accustom + to + N: quen thuộc với điều gì (= be used to)
Tạm dịch: Sau một tháng ở với dì ở vùng quê, Linh đã quen với cuộc sống ở nông trại.
Chọn D
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father has to work ________ a night shift once a week
A. at
B. in
C. on
D. under
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Most people believe that school days are the _____ days of their life.
A. better
B. best
C. more best
D. good
Đáp án B
Kiến thức: cấp so sánh nhất
Giải thích:
Cấu trúc: the + short-adj + est / the + most + long-adj
Đặc biệt: good -> the best
Tạm dịch: Hầu hết mọi người tin rằng quãng thời gian đi học là những ngày tuyệt vời nhất của cuộc đời.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Most people believe that school days are the _______ days of their life.
A. better
B. best
C. more best
D. good
B
Cấu trúc: the + short-adj + est / the + most + long-adj
Đặc biệt: good -> the best
Tạm dịch: Hầu hết mọi người tin rằng quãng thời gian đi học là những ngày tuyệt vời nhất của cuộc đời.
=>Đáp án B
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Synchronized swimming is a sport in which groups of swimmers _________in patterns in
the water to music.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Synchronized swimming is a sport in which groups of swimmers _________in patterns in the water to music.
A. go
B. move
C. dive
D. jump
Chọn B
A. go(v): đi
B. move(v): di chuyển
C. dive(v): lặn
D. jump(v): nhảy
Dịch câu: Bơi lội nghệ thuật là một môn thể thao bao gồm một nhóm vận động viên bơi lội di chuyển theo đội hình dưới nước theo nhạc.