Sục 6,72 lít SO2 ở đktc vào dung dịch brom rồi cho dung dịch thu được tác dụng với BaCl2 dư, kết tủa thu được có khối lượng (g) là:
A. 23,3
B. 34,95
C. 46,6
D. 69,9
Dẫn V lít khí S O 2 (đktc) vào lượng dư dung dịch B r 2 , thu được dung dịch X. Cho dung dịch B a C l 2 dư vào X, thu được 23,3 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 3,36
B. 1,12
C. 4,48
D. 2,24
Câu 23. Cho 100,0ml dung dịch X chứa HCl 1M và H2SO4 1M vào 200ml dung dịch Ba(HCO3)2 0,75M thu được V lít khí CO2 (đktc) và m gam kết tủa. Vậy giá trị của V và m tương ứng là:
A. 6,72 và 23,3 B. 4,48 và 34,95 C. 3,36 và 46,6 D. 2,24 và 23,3
\(n_{HCl}=0,1\left(mol\right)\\ n_{H_2SO_4}=0,1\left(mol\right)\\ n_{Ba\left(HCO_3\right)_2}=0,15\left(mol\right)\\ Ba\left(HCO_3\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2CO_2+2H_2O\\ Ba\left(HCO_3\right)_2\left(còn\right)+2HCl\rightarrow BaCl_2+2CO_2+2H_2O\\ n_{CO_2}=0,1.2+0,05.2=0,3\left(mol\right)\\ V_{CO_2\left(đktc\right)}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\\ n_{BaSO_4}=0,1\left(mol\right)\\ m_{\downarrow}=m_{BaSO_4}=233.0,1=23,3\left(g\right)\\ ChọnA\)
Cho 2,8 g CaO tác dụng với một lượng nước lấy dư thu được dung dịch A. Sục 1,68 lít CO2 (đktc) vào dung dịch A.
a) Tính khối lượng kết tủa thu được.
b) Khi đun nóng dung dịch A thì khối lượng kết tủa thu được tối đa là bao nhiêu?
CaO+H2O−−−>Ca(OH)2(1)
nCaO=0,05(mol)nCaO=0,05(mol)
Theo PTHH: nNaOH=0,05(mol)nNaOH=0,05(mol)
Dung dich A thu được là NaOHNaOH
Khi sục 1,68 lít CO2 vào dung dich A thì:
nCO2=0,075(mol)nCO2=0,075(mol)
Ta có:\(\dfrac{nCO_2}{nNaOH}=\dfrac{0,075}{0,05}=1,5\)
⇒Sản phẩm thu được gồm hai muối
CO2(0,05)+Ca(OH)2(0,05)−−−>CaCO3(0,05)+H2O(2)
CaCO3(0,025)+CO2(0,025)+H2O−−−>Ca(HCO3)2(0,025)(3)
So sánh, ta chon nNaOH để tính.
Kết tủa thu được là CaCO3 dư sau phản ứng
Theo PTHH (1) và (2) nCaCO3(dư)=0,05−0,025=0,025(mol)
⇒mCaCO3=2,5(g)⇒mCaCO3=2,5(g)
b)
Dung dich A sau phản ứng là Ca(HCO3)2
Khi nung nóng dung dich A thì:
Ca(HCO3)2(0,025)−to−>CaCO3(0,025)+CO2+H2OCa(HCO3)(4)
Theo PTHH (4): mCaCO3=2,5(g)mCaCO3=2,5(g)
⇒∑mCaCO3=2,5+2,5=5(g)
Cho V lít SO2 (đktc) tác dụng hết với dung dịch nước brom. Thêm tiếp vào dung dịch sau phản ứng dung dịch BaCl2 dư thu được 2,33 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 1,12.
C. 0,112.
D. 0,224.
Đáp án D
SO2 tác dụng với nước brom :
Dung dịch thu được gồm H2SO4 và HBr:
Kết tủa thu được là BaSO4
⇒ n BaSO 4 = 2 , 33 233 0 , 1 mol
Sơ đồ phản ứng :
Cho 2,8 g CaO tác dụng với một lượng nước lấy dư thu được dung dịch A. Sục 1,68 lít CO2(đktc) vào dung dịch A. Tính khối lượng kết tủa thu được.
Số mol CaO là nCaO = = 0,05 (mol)
Số mol CO2 là nCO2 = = 0,075 (mol)
nCaCO3 = nCO2 pư = nCa(OH)2 = 0,05 mol
nCO2 dư = 0,075 – 0,05 = 0,025 (mol)
CaCO3 tạo thành 0,05 (mol) bị hòa tan 0,025 (mol)
Số mol CaCO3 còn lại 0,05 – 0,025 = 0,025 (mol)
Khối lượng CaCO3 là m = 0,025. 100 = 2,5 (g)
Cho 24,4 gam hỗn hợp X gồm Cu , Fe , Cu 2 S , CuS , FeS 2 và FeS tác dụng hết với dung dịch HNO 3 (đặc nóng, dư) thu được V lít (ở đktc) khí NO 2 duy nhất và dung dịch Y. Nếu cho toàn bộ Y vào một lượng dư dung dịch BaCl 2 , thu được 46,6 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 30,75 gam chất kết tủa. Giá trị của V là
A. 16,8
B. 43,68
C. 21,28
D. 47,6
Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu2S, CuS, FeS2 và FeS tác dụng hết với HNO3 đặc nóng, dư thu được V lít khí chỉ có NO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho toàn bộ Y vào một lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 46,6 gam kết tủa; còn khi cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 11,2
B. 38,08
C. 16,8
D. 24,64
Đáp án : B
Qui hỗn hợp X về C u ; Fe ; S
Khi phản ứng với HNO3 đặc nóng dư
=> Fe3+ ; Cu2+ ; S+6
Khi Y + BaCl2 dư
=> nkết tủa = n B a S O 4 = 0,2 mol = nS ( bảo toàn S)
Khi Y + NH3 dư => Cu(OH)2 tan trong NH3
=> kết tủa chỉ gồm Fe(OH)3
=> n F e O H 3 = nFe = 0,1 mol
mX = mFe + mCu + mS
=> nCu = 0,1 mol
Bảo toàn e : 3nFe + 2nCu + 6nS = n N O 2 = 1,7 mol
=> V N O 2 = 38,08 lit
Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu 2 S , CuS , FeS 2 và FeS tác dụng hết với HNO 3 (đặc nóng, dư) thu được V lít khí chỉ có NO 2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho toàn bộ Y vào một lượng dư dung dịch BaCl 2 , thu được 46,6 gam kết tủa; còn khi cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NH 3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 38,08
B. 24,64
C. 16,8
D. 11,2
Cho 2,8 g CaO tác dụng với một lượng nước lấy dư thu được dung dịch A. Sục 1,68 lít CO2(đktc) vào dung dịch A. Khi đun nóng dung dịch A thì khối lượng kết tủa thu được tối đa là bao nhiêu?
Khi đun nóng dung dịch A
Khối lượng kết tủa tối đa thu được là m = (0,025 + 0,025).100 = 5g