Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Lê Quỳnh  Anh
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the question.Women often complain that the men in their lives are not romantic enough. But men sometimes have trouble expressing their feelings, often resorting to cheesy Hallmark cards or pricey bejeweled baubles to do the job for them. But there is a far better way to be romantic and it doesnt involve spending a fortune or even opening your mouth.In the days before courting consisted of hangi...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
mmmmmmmmmmmmmm
Xem chi tiết
nguyễn đăng
Xem chi tiết
Ngô Bá Hùng
26 tháng 4 2023 lúc 23:18

28B. women had no rights

29.A. behaved badly

30.C. women

31.C. most parents did not want to have daughters

32.D. equal to

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 2 2018 lúc 7:28

Đáp án C

Thông tin: At the Grand Canyon I would be getting angr with tourists watching it through cameras – eyes are not good enough, since they lack a recording facility.

Dịch: Tại Grand Canyon, tôi sẽ cảm thấy tức giận với khách du lịch khi xem nó qua camera - đôi mắt không đủ tốt, vì họ thiếu một cơ sở ghi âm.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 9 2018 lúc 3:37

Đáp án D

Tử nào sau đây không chuyền tải một thông điệp bí mật cho người nhận trong suốt thời kì Victoria?

A. Loại hoa tặng                                      B. Kích cỡ của bông hoa

C. Cách hoa được gói                                  D. Màu sắc của hoa

Từ khóa: not express/ a secret message/ Victorian Era

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 9 2018 lúc 15:33

Đáp án B

Như đã để cập trong đoạn 3, sẽ thật cảm động nếu người đàn ông _________.

A. chọn một bó hoa có sẵn

B. suy nghĩ về các bông hoa cẩn thận trước khi chọn.

C. thích tặng hoa cho phụ nữ

D. tặng cho người phụ nữ của anh ta cái gì ăn được.

Từ khóa: moving/ a man

Căn cứ thông tin đoạn 3:

“Your lady will swoon that you put far more thought into your selection of flowers than grabbing a bouquet out of the case at Wal-Mart.” (Quý cô của bạn sẽ ngất ngây khi bạn dành nhiều suy nghĩ về việc chọn hoa hơn là chọn 1 bó hoa từ thùng máy tại Wel-Mart).

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
30 tháng 4 2017 lúc 13:05

Đáp án: C

Giải thích: Câu này có nghĩa là “Các cụm từ thông tục là những từ ngữ hay thành ngữ quen thuộc được hầu hết mọi người hiểu và được dùng ở bài nói/ bài viết không trang trọng/ thân mật, nhưng không được chấp nhận ở những tình huống trang trọng.” Nghĩa này phù hợp với nghĩa của câu nêu ở câu C: “Ngôn ngữ không trang trọng chứa các cụm từ thông tục – những cụm từ thường không có ở ngôn ngữ trang trọng.”

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 11 2019 lúc 3:49

Đáp án A

Từ “her” trong đoạn cuối đề cập tới từ nào?

A. quý cô của bạn                                    B. những người phụ nữ

C. chính bạn                                              D. một cuốn từ điển về hoa

Căn cứ thông tin đoạn cuối:

“Of course, even women nowadays have forgotten the meanings of flowers. So buy your lady a flower dictionary. And keep a copy for yourself (it's important that you both use the same reference, as the meanings were never set in stone and can sometimes vary from book to book). Then, each time you present her with a bouquet, she can search the volume to find what secret messages you have embedded in the flowers.”

(Tất nhiên, ngay cả phụ nữ ngày nay cũng quên ý nghĩa của các loài hoa. Vì vậy, hãy mua cho quý cô của bạn 1 cuốn từ điển về hoa. Và giữ cho bạn 1 bản (Việc cả 2 bạn cùng dùng chung 1 phiên bản sách là rất quan trọng, vì ý nghĩa của hoa không cố định và thỉnh thoảng có thể thay đổi từ sách nay sang sách khác). Sau đó, mỗi lần bạn tặng hoa cho cô ấy, cô ấy có thể tra cứu để tìm hiểu về các thông điệp bí mật mà bạn đã gửi gắm trong bó hoa).

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 3 2018 lúc 14:49

Đáp án A

Tử “dignified" trong đoạn 2 hầu như có nghĩa là ______ .

A. nghiêm túc           B. tầm thường           C. không quan trọng   D. qua loa

Từ đồng nghĩa: dignified (trang nghiêm, đáng tôn quý) = serious

“In the days before courting Consisted of hanging out and getting drinks, courting was a formal and dignified endeavor.” (Vào những ngày trước khi mà sự tán tỉnh bao gồm đi chơi và mua đồ uống cho nhau, thì tán tỉnh là một nỗ lực đàng hoàng và nghiêm túc).

Xem chi tiết
Sunn
29 tháng 10 2021 lúc 10:14

 D.

difficult

︵✰Ah
29 tháng 10 2021 lúc 10:15

D