Cho sơ đồ:
Cl2 + KOH → A + B + H2O
Cl2 + KOH A + C + H2O
Công thức hoá học của A, B, C, lần lượt là :
A. KCl, KClO, KClO4
B. KClO3, KCl, KClO
C. KCl, KClO, KClO
D. KClO3, KClO4, KCl
Viết các phương trình hoá học của các phản ứng sau (ghi rõ điều kiện, nếu có).
KClO 3 → t ° A + B
A + H 2 O → D + E + F
D + E → KCl + KClO + H 2 O
2 KClO 3 → t ° 2KCl + 3 O 2
2KCl + 2 H 2 O → 2KOH + H 2 + Cl 2
Cl 2 + 2KOH → KCl + KClO + H 2 O
Viết các phương trình hoá học của các phản ứng sau (ghi rõ điều kiện, nếu có).
KClO 3 → t ° A + B
A + H 2 O → D + E + F
D + E → KCl + KClO + H 2 O
2 KClO 3 → t ° 2KCl + 3 O 2
2KCl + 2 H 2 O → 2KOH + H 2 + Cl 2
Cl 2 + 2KOH → KCl + KClO + H 2 O
Có những sơ đồ phản ứng hóa học sau:
a) Cl2 + H2O → HCl + HClO
b) CaOCl2 + 2HCl → CaCl2 + Cl2 + H2O
c) Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O
d) HCl + KClO3 → KCl + Cl2 + H2O
e) NaClO + CO2 + H2O → NaHCO3 + HClO
f) CaOCl3 → CaCl2 + O2
Cho biết những phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử? Vai trò các chất tham gia phản ứng oxi hóa – khử. Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng.
Những phản ứng sau là phản ứng oxi hóa – khử:
Cho các phản ứng oxi hóa - khử sau:
(1) 2H2O2 → 2H2O + O2. (2) HgO → Hg + O2.
(3) Cl2 + KOH → KCl + KClO + H2O. (4) KClO3 → KCl + O2.
(5) NO2 + H2O → HNO3 + NO. (6) FeS + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H20.
Trong các phản ứng trên có bao nhiêu phản ứng tự oxi hóa - khử?
A.1
B. 2
C. 3
D. 4
Chọn C.
Phản ứng tự oxi hóa khử là phản ứng trong đó 1 nguyên tố trong 1 chất vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử.
(1) 2H2O2 → 2H2O + O2 (nguyên tố O).
(3) Cl2 + KOH → KCl + KClO + H2O (nguyên tố Cl).
(5) NO2 + H2O → HNO3 + NO (nguyên tố N).
1,KI->I2->HI->HCL->KCL->CL2->HCLO->O2->CL2->BR2->I2
2,KMNO4->CL2->HCL->FECL2->AGCL->AG
3, KMnO4-> Cl2-> HCl-> FeCl3-> AgCl-> Cl2-> Br2-> I2-> ZnI2-> Zn(OH)2
4,KCL->CL2->KCLO-> KCLO3->KCLO4->KCL->KNO3
5,CL2->KCLO3->KCL->CL2->CA(CLO)2->CL2
6, KMNO4->CL2->KCLO3->KCL->CL2->HCL->FECL2->FECL3->FE(OH)2
7,CACL2-> NACL->HCL->CL2->CAOCL2->CACO3->CACL2-->NACL->NACL
8, HCL-> CL2-> FECL3->FE(OH)3->FES2(SO4)3
9,HCL->CL2->NACL->HCL->CUCL2-.AGCL->AG
10,MNO2->CL2->KCLO3->KCL->HCL->CL2-CHORUA VÔI
2) 2KMnO4 + 16HCl = 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
Cl2 + H2 = 2HCl ( điều kiện ánh sáng )
2HCl + Fe = FeCl2 + H2
FeCl2 + 2AgNO3 = 2AgCl + Fe(NO3)2
2AgCl = 2Ag + Cl2
10. MnO2 + 4HCl = MnO2 + Cl2 + H2O (nhiệt độ)
3Cl2 + 6KOH(đặc) = 5KCl + KClO3 + 3H2O(nhiệt độ)
KClO3 = KCl + 3O2(nhiệt độ)
KCl(rắn) + H2SO4 = 2HCl + K2SO4 (nhiệt độ)
4HCl + MnO2 = MnO2 + Cl2 + H2O(nhiệt độ)
Cl2 + Ca(OH)2 = CaOCl2 + H2O
Số oxi hóa của Clo trong các hợp chất: Cl2, KCl, KClO3, KClO4 lần lượt là:
A. +1, -1, +5, +7
B. -1, +1, +5, +7
C. 0,-1, +5, +7
D. 0, +2, +5, +7
Trong phản ứng: Cl2 + 2KOH → KCl + KclO + H2O. Clo đóng vai trò nào
A. Là chất khử
B. Là chất oxi hóa
C. không là chất oxi hóa, không là chất khử
D. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
Cl2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
Cl2(Cl0) → NaCl(Cl-1) + NaClO(Cl+1)
Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử sau đây bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hóa ở mỗi phản ứng:
a) Al + Fe3O4 → Al2O3 + Fe
b) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
c) FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO3
d) KClO3 → KCl + O2
e) Cl2 +KOH → KCl + KClO3 + H2O
Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử:
Cho sơ đồ:
C l 2 + KOH → A + B + H 2 O
C l 2 + KOH → t 0 A + C + H 2 O
Công thức hoá học của A, B, C, lần lược là :
A. KCl, KClO, K C l O 4 .
B. K C l O 3 , KCl, KClO.
C. KCl, KClO, K C l O 3 .
D. K C l O 3 , K C l O 4 , KCl.
Chọn đáp án C
C l 2 + 2KOH → KCl (A) + KClO (B) + H 2 O
3 C l 2 + 6KOH → t o 5KCl (A) + K C l O 3 (C) + 3 H 2 O