Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a 3 . Diện tích toàn phần S của lăng trụ là:
A. S = 3 a 2 3
B. S = 7 a 2 3 2
C. S = 3 a 2 3 2
D. S = 13 a 2 3 4
Trong không gian, cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng 3a và cạnh bên bằng 4a.Tính diện tích toàn phần của khối trụ ngoại tiếp khối lăng trụ tam giác đều đó.
Gọi O và O’ là tâm của tam giác ABC và A’B’C’.
Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích V của lăng trụ ABC.A'B'C'
A. V = a 3 3 2
B. V = a 3 3 6
C. V = a 3 3
D. V = 2 a 3 3
Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy và cạnh bên đều bằng a. Gọi S là diện tích xung quanh của hình lăng trụ trên. Tính S.
A. S = 3 a 2 4
B. S = 5a2
C. S = 3 a 2 2
D. S = 3a2.
Đáp án D
Diện tích mỗi mặt bên là a2. Diện tích xung quanh của lăng trụ tam giác là S=3a2.
Cho hình lăng trụ tứ giác đều, cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng b. Diện tích toàn phần của hình lăng trụ là
A. S t p = 2 a 2 + 4 a b .
B. S t p = 2 a 2 + 16 a b .
C. S t p = a 2 + 4 a b .
D. S t p = a 2 + 16 a b .
Đáp án A
S t p = S x q + 2 S d , trong đó S t p là diện tích toàn phần, S d là diện tích đáy, S x q là diện tích xung quanh hình lăng trụ tứ giác đều.
S t p = 4. a . b + 2 a 2 = 2 a 2 + 4 a b .
Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Hình chiếu vuông góc của A' trên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm H của cạnh AB. Góc giữa cạnh bên của lăng trụ và mặt đáy bằng 300. Tính thể tích của lăng trụ đã cho theo a.
A. 3a3/4
B. a3/4
C. a3/24
D. a3/8
Đáp án D
Ta có góc giữa cạnh bên AA' với mặt đáy (ABC) là:
góc A ' A H ^ và tan A ' A H = A ' H A H
Suy ra A ' H = a 2 . tan 30 ° = a 3 6
Do đó V = A ' H . S A B C = a 3 6 . a 2 3 4 = a 3 8
Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có đáy bằng a, cạnh bên A A ' = 2 a 3 Thể tích của khối cầu ngoại tiếp lăng trụ ABC.A’B’C’ là
A. 8 πa 3 81
B. πa 3 81
C. 32 πa 3 81
D. 4 πa 3 81
Đáp án C
Bán kính đường tròn đáy của lăng trụ
Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng 2, diện tích tam giác A’BC bằng 3. Tính thể tích của khối lăng trụ
A. 2 5 3
B. 2
C. 2 5
D. 3 2
Đáp án D
Gọi I là trung điểm của BC ta có
cho hình lăng trụ abc.a'b'c' có đáy abc là tam giác đều cạnh a, cạnh bên bằng a căn 3 và hình chiếu của A' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm của BC. Tính thể tích của khối lăng trụ đó
Gọi H là trung điểm BC \(\Rightarrow AH\perp BC\) và \(AH=\dfrac{a\sqrt{3}}{2}\) (trung tuyến tam giác đều)
Áp dụng định lý Pitago cho tam gaics vuông AA'H:
\(A'H=\sqrt{A'A^2-AH^2}=\dfrac{3a}{2}\)
\(V=A'A.S_{ABC}=\dfrac{3a}{2}.\dfrac{a^2\sqrt{3}}{4}=\dfrac{3a^3\sqrt{3}}{8}\)
Cho khối lăng trụ tam giác đều A B C . A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng 2, diện tích tam giác A'BC bằng 3. Tính thể tích của khối lăng trụ
A. 2 5 3
B. 2
C. 2 5
D. 3 2