Cho dãy chuyển hóa sau:
Fe → X + FeCl 3 → Y + FeCl 2 → Z + Fe NO 3 3 . X, Y, Z lần lượt là:
A. Cl 2 , Ag, AgNO 3
B. Cl 2 , Cu, HNO 3
C. HCl, Fe, HNO 3
D. HCl, Ag, AgNO 3
Cho dãy chuyển hóa sau:
Fe → X + F e C l 3 → Y + FeCl2 → Z + F e N O 3 3 . X, Y, Z không thể là:
A. C l 2 , Fe, H N O 3
B. C l 2 , Cu, H N O 3
C. C l 2 , Fe, AgNO 3
D. HCl, C l 2 , AgNO 3
Cho dãy chuyển hóa sau: X → tinh bột → glucozơ → Y + X
Hai chất X, Y lần lượt là:
A. CH3OH và C2H5OH.
B. C2H5OH và CH3COOH
C. CO2 và C2H5OH.
D. CH3CHO và C2H5OH.
Đáp án C
Hai chất X, Y lần lượt là: CO2 và C2H5OH
+) Quá trình quang hợp:
+) (C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6.
+) C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2↑
Y
Cho sơ đồ sau:
F e → F e C l 2 → F e O H 2 → F e O H 3 → F e 2 O 3 → F e → F e C l 3
Số phương trình phản ứng oxi hóa - khử trong dãy là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Đáp án B
Hướng dẫn Những phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa là phản ứng oxi hóa – khử (1,3,5,6)
Cho dãy các chất: CuO, S, Fe(OH)2, FeSO4, P, Fe3O4, Fe2(SO4)3, CaCO3. Số chất bị oxi hóa bởi dung dịch HNO3 đặc, nóng giải phóng khí là
A. 6
B. 6
C. 3
D. 5
Chọn D
S, Fe(OH)2, FeSO4, P, Fe3O4, Fe2(SO4)3
Cho dãy các chất: CuO, S, Fe(OH)2, FeSO4, P, Fe3O4, Fe2(SO4)3, CaCO3. Số chất bị oxi hóa bởi dung dịch HNO3 đặc, nóng giải phóng khí là:
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
Đáp án D.
5.
S, Fe(OH)2, FeSO4, P, Fe3O4
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Vậy X, Y, Z có thể ứng với chất nào sau đây?
A. Tinh bột, glucozo và khí cacbonic
B. Xenlulozo, glucozo và khí cacbon oxit
C. Tinh bột, glucozo và ancol etylic
D. Xenlulozo, fructozo và khí cacbonic
Đáp án A
(C6H10O5)n + H2O → x ú c t á c , t ° C6H12O6
C6H12O6 + H2 → N i , t ° C6H14O6
Amoni Gluconat + 2Ag + 2 N H 4 N O 3
C6H12O6 → l ê n m e n 2C2H5OH + 2CO2
6CO2 + 5H2O → á n h s á n g / c h ấ t d i ệ p l ụ c C6H10O5 + 3O2
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
C a O → + X C a C l 2 → + Y C a N O 3 2 → + Z C a C O 3
Công thức của X, Y, Z lần lượt là:
A. Cl2, AgNO3, MgCO3
B. Cl2, HNO3, CO2
C. HCl, HNO3, NaNO3
D. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Glucozo → X → Y → Metyl axetat. Các chất X, Y trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C H 3 C O O H , C H 3 O H
B. HCHO, C H 3 C O O H
C. C 2 H 5 O H , C H 3 C O O H
D. C 2 H 4 , C H 3 C O O H
Đáp án C
C6H12O6 → l ê n m e n 2C2H5OH + 2CO2
C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
CaO → + X CaCl2 → + Y Ca(NO3)2 → + Z CaCO3
Công thức của X, Y, Z lần lượt là:
A. Cl2, AgNO3, MgCO3.
B. Cl2, HNO3, CO2.
C. HCl, HNO3, NaNO3.
D. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3.
Đáp án D
Đáp án A: Cl2, AgNO3, MgCO3: không xảy ra.
Đáp án B: Cl2, HNO3, CO2: không xảy ra.
Đáp án C: CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O
CaCl2 + HNO3: không xảy ra
Đáp án D: CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O
CaCl2 + 2AgNO3 → Ca(NO3)2 + 2AgCl
Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3 → CaCO3 + 2NH4NO3