Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 6 2018 lúc 15:30

Đáp án: B

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
27 tháng 7 2018 lúc 17:12

Đáp án: B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 8 2019 lúc 3:35

C

Cấu trúc đảo ngữ câu điều kiện loại ba: had+ S+ PP, S+ would+ have+ PP. “had had”-> “have had”.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 1 2017 lúc 7:32

Đáp án : A

Câu điều kiện loại 3,phần vế giả định dùng thì quá khứ hoàn thành, “got” -> “had got”

Phùng Đức Hậu
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Khánh Huyền
7 tháng 4 2022 lúc 20:33

1. We could had done more if we had had more time. --> have

2. He said that if he has more time , he would come to see us. --> had

3. While  I did my homework , I had a good idea. --> was doing

4. Don't make so much fusses over the children. --> fuss
5. John's friends had celebrated a  farewell party for him last Sunday. --> celebrated

Thuy Bui
7 tháng 4 2022 lúc 20:35

1, could had ⇒ could have

2, has ⇒ had

3, did  ⇒ was doing

4, fusses  ⇒ fuss

5, had celebrated  ⇒ celebrated

Thị Nga Trần
Xem chi tiết
Ngố ngây ngô
4 tháng 11 2018 lúc 14:49

Choose the underlined part among A, B, C, D that needs correcting

1. Uncle Tom said that he would go to Ha Noi by train tomorrow->the next day

A B C D

2. If shev won't->doesn't come soon, she might be late for the examination

A B C D

3. Do you know what was she->she was doing at this time yesterday?

A B C D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 4 2018 lúc 17:57

Đáp án B

Giải thích: Another + danh từ số ít = một cái, một thứ, … khác. “Homework” là danh từ không đếm được nên không thể đi sau “another”.

Một số từ gây nhầm lẫn với “another” cũng không theo sau bởi danh từ không đếm được:

- The other + danh từ số ít = một cái, thứ,… còn lại cuối cùng

- Other + danh từ số nhiều = những cái, những thứ, … khác

- Others = những cái, những thứ, … khác nữa, sử dụng như đại từ giữ chức năng chủ ngữ trong câu, theo sau là động từ

- The others = những cái, những thứ, … còn lại cuối cùng, sử dụng như đại từ giữ chức năng chủ ngữ trong câu, theo sau là động từ

Sửa lỗi: another => bỏ

Dịch nghĩa: Tom đã nói rằng nếu cậu ấy làm bài tập về nhà tối nay, cậu sẽ không thể tham dự buổi hòa nhạc.

A. if he had to: cấu trúc vế điều kiện của câu điều kiện loại 2     

If + S + V(quá khứ đơn), S + would + V(nguyên thể)”             

C. would not be able        : cấu trúc vế kết quả của câu điều kiện loại 2

“If + S + V(quá khứ đơn), S + would + V(nguyên thể)”        

D. to attend (v) = tham dự

Cấu trúc be able to do sth = có khả năng làm gì

vân nhi
Xem chi tiết
Đào Thu Hiền
4 tháng 12 2021 lúc 11:11

31. B (in -> at)

32. B (take -> takes)

33. D (a -> an)

34. B (few -> fewer)

35. B (hardly -> hard)

* Lục Chi Ngang Nhan Mạt...
4 tháng 12 2021 lúc 11:14

31. in the weekend  at the weekend 

32. take  takes

33. a  an

34. few  fewer

35. hardly ⇒⇒ hard

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 11 2019 lúc 15:36

Đáp án B

Has => had