Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
"I'm a big fan of U23.” Derek said.
Derek said he ____ a big fan of U23.
A. was
B. has been
C. were
D. had been
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mr. Simpkims is the big ______ in the company as he has just been promoted to the position of Managing Director.
A. bread
B. meat
C. cheese
D. apple
Đáp án C
Kiến thức: Cụm, từ vựng
Giải thích:
Cụm “a big cheese”: nhân vật tai to mặt lớn
Tạm dịch: Ông Simpkins là một nhân vật lớn trong công ty khi ông vừa được thăng lên chức vụ Giám đốc điều hành.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mr. Simpkims is the big ______ in the company as he has just been promoted to the position of Managing Director.
A. bread
B. meat
C. cheese
D. apple
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Mr. Simkins is the big x in the company as he has just been promoted to the position of Managing Director
A. bread
B. meat
C. cheese
D. apple
Đáp án là C. big cheese. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) quan to, chóp bu, nhân vật quan trọng ..
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The young pop star _______ a fan up on stage to sing with him while he was performing one of his popular songs.
A. is bringing
B. has brought
C. brought
D. brings
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My mother told me to ________for an electrician when her fan was out of order.
A. send
B. write
C. rent
D. turn
Đáp án là A.
Cụm từ: send for sb [ mời ai đó đến nhà]
Câu này dịch như sau: Mẹ của tôi bảo tôi mời thợ điện đến nhà khi chiếc quạt máy bị hỏng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My mother told me to ______ for an electrician when her fan was out of order.
A. turn
B. rent
C. send
D. write
Đáp án C
Câu này đói hỏi thí sinh phải nắm về phrasal verb cơ bản, cụm “send for” ( gọi ai đến) Cái “độc” của phrasal verb là hiếm khi suy nghĩ theo nghĩa mà ra, như câu trên các em có thể loại ngay chữ send vì nó mang nghĩa “gởi” trong khi nội dung là cần “kêu/ mời đến” các em cũng có thể “sa đà” vào các chữ write ( viết thư kêu đến) hoặc rent ( cho thuê , thế là sai chắc !)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_________-he was kidnapped by the kidnapper yesterday has been confirmed.
A. That
B. What
C. If
D. Unless
Đáp án A
Cấu trúc: That + S + V (chia theo S)... + V (chia số ít)...: Việc .... (Mệnh đề danh từ với “that”)
E.g: That she passed the exam surprised me. (Việc cô ấy thi đỗ đã làm tôi ngạc nhiên.)
Đáp án A (Việc anh ta bị bắt cóc vào hôm qua đã được xác nhận.)
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The U23 Vietnamese football team’s performnce has garnered _____ from around the world and shown promise for Vietnam’s soccer horizon.
A. attentive
B. attention
C. attend
D. attentively
Đáp án B
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Sau động từ thường “garnered” cần một danh từ vì đây là ngoại động từ
Tạm dịch: Phần trình diễn của đội tuyển bóng đá U23 Việt Nam đã thu hút được sự chú ý từ khắp nơi trên thế giới và thể hiện lời hứa cho tầng bóng đá của Việt Nam.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
The U23 Vietnamese football team’s performance has garnered ______ from around the world and shown promise for Vietnam’s soccer horizon.
A. attentively
B. attend
C. attention
D. attentive
Đáp án C
Câu hỏi từ loại.
A. attentively (adv): chăm chú, tập trung, chú ý.
B. attend (v): chú tâm, chăm sóc, đi tới đâu đó một cách đều đặn (attend school).
C. attention (n): sự chú ý.
D. attentive (adj): lưu tâm, ân cần, chu đáo.
(to) garner attention: nhận được sự chú ý.
Dịch: Màn thể hiện của đội tuyển U23 Việt Nam đã nhận được sự chú ý từ khắp nơi trên thế giới và cho thấy chân trời đầy hứa hẹn của bóng đá Việt Nam