Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 10 2018 lúc 14:24

Chọn A

Kiến thức: cách kết hợp từ

Prepare meal: chuẩn bị bữa ăn

Tạm dịch: Thỉnh thoảng vào cuối tuần, bố tôi giúp mẹ tôi chuẩn bị bữa ăn.

Vũ Minh
Xem chi tiết
Dương Thanh Ngân
Xem chi tiết
Khinh Yên
9 tháng 8 2021 lúc 16:24

1. Linh can’t go out with us to see a movie now because she’s ____ meal.

A. preparing               

B. making                   

C. arranging               

D. keeping

2. I’m responsible for cooking dinner as my mother usually works ____.

A. lately                     

B. early                       

C. later                                   

D. late

3. I usually ____ my younger sisters when my parents are away on business

A. pick up                  

B. take care of            

C. look for                  

D. take charge of

4. Ms. Mai asked me how she could ____ household chores equally in her family.

A. make                       B. divide                     C. give                         D. contribute

5. In my family, my father always takes charge of doing the ____ lifting.

A. strong                     B. hard             C. heavy                      D. huge

6. That Hoa ____ in class affects other students around.

A. always talk    B. is always talking      C. always talks            D. always talking

7. Hoang and Phong ____ football as they’re having class now.

 A. don’t play       B. are playing           C. doesn’t play            D. aren’t playing

8. Hoa usually ____ charge of doing the washing-up in her family.

   A. takes               B. is taking            C. take                         D. will take

9. Our friends ____ for the fashion show now.

 

 A. is preparing     B. are preparing        C.prepares                   D. prepare

Nguyễn Hoài Đức CTVVIP
9 tháng 8 2021 lúc 16:25

1 B

2 A

3 B

4 B

5 C

6 C

7 D 

8 D

Cac cau con lai cau tu lam

Minh Duy
Xem chi tiết
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
20 tháng 10 2017 lúc 18:30

Đáp án: B

Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: However, he sometimes has night shifts.

Dịch: Tuy nhiên, đôi khi anh ấy có ca đêm.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
19 tháng 11 2018 lúc 16:27

Đáp án: D

Giải thích: Thông tin ở đoạn 3 : She usually starts work at eight o’clock in the morning and comes back home at six in the evening.

Dịch: Cô ấy thường bắt đầu làm việc lúc tám giờ sáng và trở về nhà lúc sáu giờ tối.

Xem chi tiết
Ngố ngây ngô
15 tháng 10 2018 lúc 13:04

Bài 2: Choose the most suitable preposition

1. My brother is learning and singing .............. the same time

A. on B. in C. at D. for

2. Children take things ............. adults ................ both hands

A. of-in B. from-with C. for-of D. of-from

3. Vietnamese people sit .............. a mat to have meals together

A. in B. on C. of D. with

4. Foreign students are sometimes worried ............ some customs of VietNam

A. for B. on C. about D. in

5. I am talking ............ Linda ............. my family traditions

A. with-on B. to-on C. with-about D, to-about

6. We broke ........ tradition ............ making Gai cake for Tet instead of Chung Cake

A. for-with B. with-by C.with-with D.up-by

7. Our tradition is to have fireworks ............ New Year's Eve

A. in B. at C. on D. for

8. Vietnamese people have the custom ............ having meals together at the weekends

A. for B. of C. by D. with

9. You have to be ............. the lunch ............ time

A. in-at B. in/on C. at-in D. at-on

10. Can you explain British table manners .......... me, please?

A. with B. for C.to D.forwards

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
17 tháng 6 2017 lúc 11:16

Đáp án: B

Giải thích: Thông tin ở đoạn 5: I also have to deal with a lot of tests every week and it takes me plenty of time to prepare for them.

Dịch: Tôi cũng phải đối mặt với rất nhiều bài kiểm tra mỗi tuần và tôi phải mất nhiều thời gian để chuẩn bị cho chúng.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
19 tháng 5 2017 lúc 13:29

Đáp án: D

Giải thích: Thông tin ở đoạn 3: After work, she cooks, does the housework and helps me with my homework.

Dịch: Sau khi làm việc, cô ấy nấu ăn, làm việc nhà và giúp tôi làm bài tập về nhà.