Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 6 2019 lúc 16:09

Đáp án B

Đây là một câu hỏi từ vựng buộc các em phải dịch nghĩa toàn bộ câu hỏi và các đáp án.

A. light-hearted: vui vẻ                     B. like-minded: giống tính nhau

C. even-handed: công bằng                         D. open-minded: cởi mở

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 4 2019 lúc 8:57

Chọn đáp án B

- light-hearted (adj): cheerful and without problems: vui vẻ, vô tư lự

E.g: I felt light-hearted and optimistic.

- like -minded (adj): having similar ideas and interests: có ý kiến và sở thích giống nhau

E.g: This is an opportunity for like-minded people get together.

- even-handed (adj): completely fair: công bằng

E.g: He had an even-handed approach to the negotiations.

- open-minded (adj): phóng khoáng, sẵn sàng tiếp thu cái mới

E.g: Children should be open-minded about new ideas.

shir
Xem chi tiết
Sinh Viên NEU
14 tháng 10 2023 lúc 20:56

Question 28: His brother refuses to even listen to anyone else’s point of view. He is very .

A. narrow-minded             B. kind-hearted             C. open-minded            D. absent-minded

Question 29: 507,507,707. Let’s                               the difference and say $607.

A. avoid                             B. split                          C. agree                         D. decrease

Question 30: When           a European, we should stick to the last name unless he suggests that we use his first name.

A. speaking                        B. discussing                 C. talking                      D. addressing

Question 31: Certificates provide proof of your     .

A. qualifications                B. diplomas                   C. ambitions                  D. qualities

Question 32: Onion crisis is           to arise in India. This demand-supply imbalance has resulted from the government’s inability to preserve the crop for non-harvesting seasons.

A. reputed                         B. known                      C. foreseen                    D. bound

Question 33: I don’t understand what these results                     .

A. significant                     B. significance              C. signify                      D.  significantly

Question 34: What       can be drawn from the experiment of two American physicists, Clinton Davisson and Lester Germer?

A. conclusion                     B. attention                   C. contrast                     D. inference

Question 35: It seems that the thief took                of the open window and got inside that way.

A. occasion                        B. chance                      C. opportunity               D. advantage

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
24 tháng 11 2018 lúc 5:50

Đáp án B

Kiến thức về câu tường thuật

Đề bài: Giám đốc bảo rằng "Tôi chưa thật sự cởi mở"

= B. Giám đốc thừa nhận rằng mình không thật sự cởi mở.

Các đáp án khác:

A. Giám đốc hứa rằng mình thật sự cởi mở.

C. Giám đốc không thừa nhận rằng mình thật sự cởi mở.

D. Giám đốc từ chối rằng mình không thật sự cởi mở.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 1 2019 lúc 12:40

Đáp án B

Kiến thức về câu tường thuật

Đề bài: Giám đốc bảo rằng "Tôi chưa thật sự cởi mở"

= B. Giám đốc thừa nhận rằng mình không thật sự cởi mở.

Các đáp án khác:

A. Giám đốc hứa rằng mình thật sự cởi mở.

C. Giám đốc không thừa nhận rằng mình thật sự cởi mở.

D. Giám đốc từ chối rằng mình không thật sự cởi mở

Thơm Phạm
Xem chi tiết
N    N
20 tháng 12 2021 lúc 16:34

B

☆Châuuu~~~(๑╹ω╹๑ )☆
20 tháng 12 2021 lúc 16:34

B

Nguyễn Văn Phúc
20 tháng 12 2021 lúc 16:34

B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 7 2017 lúc 17:55

Chọn A

Tạm dịch:

“Tôi đã từng không phóng khoáng cho lắm.” Quản lí nói

A. Quản lí thú nhận rằng anh ta đã không phóng khoáng cho lắm. -> đúng

Chọn A.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 2 2019 lúc 11:38

Đáp án B

“Tôi không hề cở mở” – Người quản lí nói.

= B. Người quản lí thừa nhận không có thái độ cởi mở.

Chú ý: (to) admit V-ing: thừa nhận làm gì.

Các đáp án còn lại không hợp nghĩa:

A. Người quản lí hứa sẽ có thái độ rất cởi mở.

(to) promise to V: hứa làm gì.

C. Người quản lí phủ nhận có thái độ rất cở mở.

(to) deny V-ing: phủ nhận làm gì.

D. Người quản lí từ chối có thái độ cở mở.

(to) refuse to V: từ chối làm gì

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 3 2019 lúc 17:14

Chọn B

Tạm dịch: “Tôi không phải là người cởi mở” người quản lý nói.

A. Người quản lý hứa sẽ rất cởi mở.

B. Người quản lý thừa nhận không có cởi mở.

C. Người quản lý phủ nhận đã rất cởi mở.

D. Người quản lý từ chối đã rất cởi mở.

=> Đáp án B