Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
She wrote her composition carefully to avoid ______ mistakes.
A. to make
B. made
C. making
D. will make
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
In order to avoid to make mistakes, take your time and work carefully.
A. In order to
B. to make
C. take
D. carefully
Đáp án B
Kiến thức: Phrase, sửa lại câu
Giải thích:
to make => making
Cấu trúc to avoid doing sth: tránh làm cái gì
Tạm dịch: Để tránh mắc sai lầm, hãy từ từ và làm việc cẩn thận.
Mark the letter A, B, C or B on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Her own mistakes made her very _________ of the faults of others.
A. tolerable
B. tolerant
C. tolerate
D. tolerated
Đáp án A
A. Tolerable (adj): có thể tha thứ
B. Tolerant (adj): vị tha
C. Tolerate (v): tha thứ
D. Tolerated (adj): chịu đựng
Dịch câu: Bản thân việc mình mắc lỗi khiến cô ấy có thể tha thứ cho lỗi lầm của người khác.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
______ make a good impression on her
A. Only by doing so can I
B. Only so doing can I
C. Only by so doing I can
D. Only by doing so I can
Đáp án A
Kiến thức: Cấu trúc đảo ngữ Only by + Ving + trợ động từ + S + động từ chính
Tạm dịch: Chỉ bằng cách làm như vậy tôi mới có thể gây ấn tượng tốt với cô ấy.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Her manager fired her, ________ made her so upset.
A. that
B. this
C. what
D. which
Đáp án D
Dùng đại từ quan hệ “which” để thay thế cho cả một mệnh đề đứng trước dấu phẩy
Dịch: Ông chủ đã xa thải cô ấy, điều này làm cô ấy tức giận.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Check the bottles carefully to make sure they have not been _____.
A. broken into
B. taken out
C. touched up
D.tampered with
Đáp án D
- tampered with: can thiệp vào
Tạm dịch: Kiểm tra các lọ cẩn thận để chắc chắn chúng không bị ai đó động vào.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Check the bottles carefully to make sure they have not been ________
A. broken into
B. taken out
C. touched up
D. tampered with
Đáp án D
Break into: đột nhập
Take out: nhận được, xóa sạch
Touch up: tô, sửa qua
Tamper with: xáo trộn
à Chọn “tampered with” phù hợp với nghĩa của câu nhất
Dịch câu: Hãy kiểm tra những cái chai cẩn thận để đảm bảo rằng chúng không bị xáo trộn.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
She blamed ___________ me ___________ not explaining the lesson __________ her carefully
A. on – for – to
B. for – on – for
C. ø – about – for
D. ø – for – to
Đáp án D
Cấu trúc: blame sb for sth [ đổ lỗi cho ai về việc gì ]
Explain sth to sb: giải thích cái gì với ai
Câu này dịch như sau: Cô ấy đổ lỗi cho tôi về việc không giải thích bài học cho cô ấy cẩn thận
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She made no________to her illness but only to her future plans
A. statement
B. mention
C. reference
D. comment
Đáp án C.
A. make a statement: khẳng định, thể hiện quan điểm hay tính cách.
Ex: Your circle of friends makes a statement about you: Nhóm bạn của bạn thể hiện tính cách của bạn.
B. mention (v): đề cập, nhắc đến, lưu ý
C. to make reference to sth: nói đến, nhắc đến việc gì đó.
D. comment (v, n): nhận xét, lời bình
Tạm dịch: Cô ấy không đả động gì đến bệnh tật của mình, chỉ nói về kế hoạch tương lai của cô.
Kiến thức cần nhớ |
Cấu trúc với mention: - Don’t mention it!: Đừng bận tâm - Not to mention: Còn nữa, chưa kể tới |