Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
I’m sorry because I’ve lost the key to the drawer _____ all the important papers are kept.
A. which
B. whose
C. who
D. where
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I’m sorry, teacher. I’ve _______ my homework on the bus.
A. forgotten
B. let
C. missed
D. left
* Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I’ve pushed___________with the work because I want to finish it today.
A. up
B. through
C. on
D. out
Chọn C Câu đề bài: Tôi đã tăng tiến độ công việc bởi tôi muốn hoàn thành nó trong ngày hôm nay.
To push on: tiếp tục làm việc gì đó
To push up: đẩy cái gì đó lên
To push through: xô đẩy, xô lấn ai đó
To push out: đẩy cái gì đó ra ngoài
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
People demand higher wages because prices are ______________ all the time.
A. rising
B. progressing
C. growing
D. exceeding
Đáp án A.
Tạm dịch: Mọi người yêu cầu mức lương cao hơn vì giá cả lúc nào cũng __________.
- to rise: tăng lên (dùng vốn giá cả).
Ex: The research budget rose from £175,000 in 1999 to £22. 5 million in 2001: Ngân sách nghiên cứu tăng từ 175 nghìn bảng Anh vào năm 1999 đến 22,5 triệu bảng Anh vào năm 2001.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
People demand higher wages because prices are ________ all the time
A. rising
B. progressing
C. growing
D. exceeding
Đáp án A.
Tạm dịch: Mọi người yêu cầu mức lương cao hơn vì giá cả lúc nào cũng ________.
- to rise: tăng lên (dùng với giá cả).
Ex: The research budget rose from £175,000 in 1999 to £22.5 milion in 2001: Ngân sách nghiên cứu tăng từ 175 nghìn bảng Anh vào năm 1999 đến 22,5 triệu bảng Anh vào năm 2001.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Professor Miller requires that all papers ______ written in ink.
A. be
B. to be
C. being
D. been
Kiến thức kiểm tra: Thức giả định
Dạng chủ động: require + that + S + V (nguyên thể)
Dạng bị động: require + that + S + be V_ed/pp
Tạm dịch: Giáo sư Miller yêu cầu tất cả các bài tập nghiên cứu phải được viết bằng mực
Chọn A
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He lost in the election because he is a weak and ________ leader.
A. undeciding
B. undecided
C. undecisive
D. indecisive
Đáp án D.
- indecisive (adj): thiếu cương quyết, lưỡng lự
>< decisive (adj): cương quyết.
Ex: He is a known robber.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He lost in the election because he is a weak and _________ leader.
A. undeciding
B. undecided
C. undecisive
D. indecisive
Chọn đáp án D
- Anh ta đã thua trong cuộc tranh cử bởi anh ta là nhà lãnh đạo yếu và không quả quyết
- undecisive: không có tính chất quyết định
indecisive: do dự, không quả quyết
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He lost in the election because he is a weak and ________ leader.
A. undeciding
B. undecided
C. undecisive
D. indecisive
Đáp án D
- indecisive (adj): thiếu cương quyết, lưỡng lự >< decisive (adj): cương quyết.
Ex: He is a known robber.