Trường hợp nào sau đây, đổi đơn vị đúng?
A.220V = 0,22kV
B.50kV = 500000V
C.1200V = 12kV
D.4,5V = 450mV
Câu 30:
Trường hợp nào sau đây, đổi đơn vị đúng?
A. 220V = 0,22KV B. 1200V = 12KV C. 50KV = 500000V D. 4,5V = 450mV
Câu 30:
Trường hợp nào sau đây, đổi đơn vị đúng?
A. 220V = 0,22KV B. 1200V = 12KV C. 50KV = 500000V D. 4,5V = 450mV
Trường hợp nào sau đây, đổi đơn vị đúng?
A.220V = 0,22kV B.50kV = 500000V
C.1200V = 12kV D.4,5V = 450mV
Đổi đơn vị cho các giá trị sau :
a) 0,05A=............mA
b) 25mA=..............A
c)150mA=..............A
d)110V=.................mV
e)250mV=...............V
f)220V=...................kV
g)50kV=...................V
h)500kV=.................V
i)15kV=.....................mV
0,05A=50mA
25mA=0,025A
150mA=0,15A
110V=110000mV
250mV=0,25V
220V=220000mV
50kV=50000V
500kV=500000V
15kV=15000000mV
trường hợp nào dưới đây đổi đơn vị sai?
A. 1,28 A = 1280mA B. 32mA = 0,32 A C. 0,35 A = 350 mA D. 425 mA = 0,425 A
Trường hợp đổi đơn vị nào sau đây là sai?
A. 1,5V = 1500mV
B. 0,25V = 25mV
C. 80mV = 0,08V
D. 3000mV = 3V
Chọn B
Ta có 0,25V = 250mV. Vậy trường hợp đổi đơn vị sai là 0,25V = 25mV
Đổi các đơn vị:
a. 2A=.........mA 5mA=..........A 1.2V=.........mV
b. 2500mV=..........V 12kV=...........V 3mV=.............V
a. 2A = 2000 mA
5mA = 0,005 A
1,2 V = 1200 mV
b. 2500mV = 2,5 V
12kV = 12000 V
3mV = 0,003 V
Chúc bạn học tốt
a)15dm=150m
b)150cc= 15 cm3
c)15 lạng=1,5kg
d)1,5m3= 150dm3
cách đổi đơn vị nào sau đây là đúng
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.
B. Liên kết peptit là liên kết –CO-NH- giữa hai đơn vị a-amino axit.
C. Các dung dịch glyxin, alanin và lysin đều không làm đổi màu quỳ tím.
D. Polipeptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
A. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.
B. Liên kết peptit là liên kết –CO-NH- giữa hai đơn vị a-amino axit.
C. Các dung dịch glyxin, alanin và lysin đều không làm đổi màu quỳ tím.
D. Polipeptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
Câu 21: Đơn vị đo chiều dài là đơn vị nào sau đây ?
A. Kilôgam (Kg ) B. mét ( m )
C. lít (l) D. giây (s)
Câu 22 : Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta là đơn vị nào sau đây ?
A. Kilôgam (Kg ) B. Mét C. Cm3 D. ml
Câu 23 : Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta là đơn vị nào sau đây ?
A. Phút (ph) B. Giờ (h) C. Giây (s) D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 24 : Một tạ bằng bao nhiêu kg?
A. 10kg B. 50kg C. 70kg D. 100kg
Câu 25: Một Cm3 thì bằng :
A. 1 m B. 1 lít C. 5 g D. 10 m
Câu 26: Màn hình máy tính nhà Tùng loại 19 inch . Đường chéo của màn hình đó có kích thước là :
A. 4,826mm B. 48,26mm C. 48cm D. 48,26dm
Câu 27: 540kg bằng bao nhiêu tấn?
A. 0,52 tấn B. 0,53 tấn C. 0,5 tấn D. 0,54 tấn
Câu 28:Một bình nước đang chứa 100ml nước, khi bỏ vào bình một viên bi sắt thì nước trong bình dâng lên đến vạch 150ml. Thể tích viên bi là bao nhiêu ?
A. 40 Cm3 B. 55Cm3 C. 50 dm3 D. A và C đều đúng
Câu 29 : Lực đẩy của gió tác dụng lên cánh buồm là lực nào sau đây?
A. Lực tiếp xúc B. Lực không tiếp xúc
C. Lực điện từ D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 30 : Lực hút của nam châm lên bi sắt là lực nào sau đây?
A. Lực tiếp xúc B. Lực từ
C. Lực không tiếp xúc D. Cả 3 đáp án trên đều đúng