Hãy nêu một số đặc điểm nổi trội của nền nông nghiệp Liên bang Đức.
Hãy nêu lên một số thành tựu nổi bật của nền nông nghiệp Pháp.
Một số thành tựu nổi bật của nền nông nghiệp Pháp.
- Nông nghiệp Pháp chiếm vị trí hàng đầu châu Âu, nhờ đất đai phì nhiêu, đồng bằng rộng lớn (nhất là bồn địa Pa-ri), khí hậu ôn đới hải dương ấm áp.
- Tuy là nước công nghiệp phát triển nhưng nông nghiệp Pháp giữ vai trò quan trọng.
- Có những thành tựu là:
+ Nông nghiệp hàng đầu châu Âu, chiếm 20% sản phẩm nông nghiệp của EU.
+ Xuất khẩu nông sản 20 năm qua tăng gấp 5 lần, hiện nay đạt 26 tỉ ơ-rô mỗi năm, đứng thứ hai thế giới về xuất khẩu nông sản.
Ý nào không phải là đặc điểm nổi bật của nền kinh tế nông nghiệp Liên Xô trong những năm 1921 – 1941?
A. Nông nghiệp tập thể hóa
B. Nông nghiệp được cơ giới hóa
C. Nông nghiệp có quy mô sản xuất lớn
D. Tiến hành “cách mạng xanh” trong nông nghiệp
Đáp án: D
Giải thích: Mục…1 (phần II )….Trang…57…..SGK Lịch sử 11 cơ bản
Ý nào sau đây không phải là đặc điểm nổi bật của nền kinh tế nông nghiệp Liên Xô trong những năm 1925 - 1941?
A. Có quy mô sản xuất lớn
B. Cơ sở vật chất - kĩ thuật được cơ giới hóa
C. Sản xuất lương thực tập trung chủ yếu ở vùng Xibia giàu có
D. 90% diện tích đất canh tác đã được đưa vào nền nông nghiệp tập thể hóa
Nêu tóm tắt một số đặc điểm nổi bật của 7 vùng nông nghiệp nước ta
Gợi ý làm bài
Vùng |
Điều kiện sinh thái nông nghiệp |
Điều kiện kinh tế- xã hội |
Trình độ thâm canh |
Chuyên môn hoá sản xuất |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
- Núi, cao nguyên, đồi thấp. - Đất feralit đỏ vàng, đất phù sa cổ bạc màu. - Khí hậu cận nhiệt đới, ôn đới trên núi, có mùa đông lạnh. |
- Mật độ dân số tương đối thấp. Dân có kinh nghiệm sản xuất lâm nghiệp, trồng cây công nghiệp. - Ở vùng trung du có các cơ sở công nghiệp chế biến. Điều kiện giao thông tương đối thuận lợi. - Ở vùng núi còn nhiều khó khăn. |
- Nhìn chung trình độ thâm canh thấp; sản xuất theo kiểu quảng canh, đầu tư ít lao động và vật tư nông nghiệp. Ở vùng trung du trình độ thâm canh đang được nâng cao. |
- Cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới (chè, trẩu, sở, hồi,...). - Đậu tương, lạc, thuốc lá. - Cây ăn quả, cây dược liệu. - Trâu, bò lấy thịt và sữa, lợn (trung du). |
Đồng bằng sông Hồng
|
- Đồng bằng châu thổ có nhiều ô trũng. - Đất phù sa sông Hồng và sông Thái Bình. - Có mùa đông lạnh. |
- Mật độ dân số cao nhất cá nước. - Dân có kinh nghiệm thâm canh lúa nước. - Mạng lưới đô thị dày đặc; các thành phố lớn tập trung công nghiệp chế biến. - Quá trình đô thị hoá và công nghiệp hoá đang được đẩy mạnh. |
- Trình độ thâm canh khá cao, đầu tư nhiều lao động. - Áp dụng các giống mới, cao sản, công nghệ tiến bộ. |
- Lúa cao sản, lúa có chất lượng cao. - Cây thực phẩm, đặc biệt là các loại rau cao cấp. Cây ăn quả. - Đay, cói. - Lợn. bò sữa (ven thành phố lớn), gia cầm, nuôi thủy san nước ngọt (ở các ô trũng), thủy sản nước mặn, nước lợ. |
Bắc trung Bộ |
- Đồng bằng hẹp, vùng đồi trước núi. - Đất phù sa, đất feralit (có cả đất badan). - Thường xảy ra thiên tai (bão, lụt), nạn cát bay, gió Lào. |
- Dân có kinh nghiệm trong đấu tranh chinh phục tự nhiên. - Có một số đô thị vừa và nhỏ, chủ yếu ở dải ven biển. Có một số cơ sở công nghiệp chế biến. |
- Trình độ thâm canh tương đối thấp. Nông nghiệp sử dụng nhiều lao động. |
- Cây công nghiệp hàng năm (lạc, mía, thuốc lá). - Cây công nghiệp lâu năm (cà phê, cao su). - Trâu, bò lấy thịt; nuôi thủy sản nước mặn, nước lợ. |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
- Đồng bằng hẹp, khá màu mỡ. - Có nhiều vùng biển thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản. - Dễ bị hạn hán về mùa khô. |
- Có nhiều thành phố, thị xã dọc dải ven biển. - Điều kiện giao thông vận tải thuận lợi. |
- Trình độ thâm canh khá cao. Sử dụng nhiều lao động và vật tư nông nghiệp. |
- Cây công nghiệp hàng năm (mía, thuốc lá). - Cây công nghiệp lâu năm (dừa). - Lúa. - Bò thịt, lợn. - Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản. |
Tây nguyên |
- Các cao nguyên badan rộng lớn, ở các độ cao khác nhau. - Khí hậu phân ra hai mùa mưa, khô rõ rệt. Thiếu nước về mùa khô. |
- Có nhiều dân tộc ít người, còn tiến hành nông nghiệp kiểu cổ truyền. - Có các nông trường. - Công nghiệp chế biên còn yếu. - Điều kiện giao thông khá thuận lợi. |
- Ở khu vực nông nghiệp cổ truyền, quảng canh là chính, ở các nông trường, các nông hộ, trình độ thâm canh đang được nâng lên. |
- Cà phê, cao su, chè, dâu tằm, hồ tiêu. - Bò thịt và bò sữa. |
Đông Nam Bộ |
- Các vùng đất badan và đất xám phù sa cổ rộng lớn, khá bằng phẳng. - Các vùng trũng có khả năng nuôi trồng thủy sản. - Thiếu nước về mùa khô. |
- Có các thành phố lớn, nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. - Tập trung nhiều cơ sở công nghiệp chế biến. - Điều kiện giao thông vận tải thuận lợi. |
- Trình độ thâm canh cao. Sản xuất hàng hoá, sử dụng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp. |
- Các cây công nghiệp lâu năm (cao su, cà phê, điều). - Cây công nghiệp ngắn ngày (đậu tương, mía). - Nuôi trồng thủy sản. - Bò sữa (ven thành phố lớn), gia cầm. |
Đồng bằng sông Cửu Long |
- Các dải phù sa ngọt, các vùng đất phèn, đất mặn. - Vịnh biển nông, ngư trường rộng. - Các vùng rừng ngập mặn có tiềm năng để nuôi trồng thủy sản. |
- Có thị trường rộng lớn là vùng Đông Nam Bộ. - Điều kiện giao thông vận tải thuận lợi. - Có mang lưới đô thị vừa và nhỏ, có các cơ sở công nghiệp chế biến. |
- Trình độ thâm canh cao. Sản xuất hàng hoá, sử dụng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp. |
- Lúa, lúa có chất lượng cao. - Cây công nghiệp ngắn ngày (mía, đay, cói). - Cây ăn quả nhiệt đới. - Thủy sản (đặc biệt là tôm). - Gia cầm (đặc biệt là vịt đàn). |
Bắc Mĩ có những điều kiện thuận lợi nào để phát triển nông nghiệp? Nêu đặc điểm phát triển nông nghiệp ở Bắc Mĩ? Từ đó em hãy so sánh nền nông nghiệp ở Bắc Mĩ với nền nông nghiệp ở Việt Nam?
Ý 2 ạ
- Nông nghiệp Bắc Mĩ phát triển mạnh mẽ, đạt đến trình độ cao nhờ điều kiện tự nhiên thuận lợi và kĩ thuật tiên tiến.
- Hoa Kì và Ca-na-đa có diện tích đất nông nghiệp lớn và trình độ khoa học kĩ thuật tiên tiến, nhờ đó đã phát triển được nền nông nghiệp hàng hoá với quy mô lớn.
- Các trung tâm khoa học hỗ trợ đắc lực cho việc tăng năng suất cây trồng và vật nuôi, công nghệ sinh học được ứng dụng mạnh mẽ trong sản xuất nông nghiệp.
- Hoa Kì và Ca-na-đa là những nước xuất khẩu nông sản hàng đầu của thế giới.
- Mê-hi-cô có trình độ phát triển thấp hơn, nhưng đây cũng là một trong những nước đi đầu thực hiện cuộc Cách mạng xanh, đảm bảo được lương thực trong nước.
Đặc điểm nổi bật của nền nông nghiệp Nhật Bản là
A. chiếm tỉ trọng lớn trong GDP
B. phát triển theo hướng thâm canh
C. có nhiều nông sản nhiệt đới
D. sản phẩm chủ yếu dùng để xuất khẩu
Đặc điểm nổi bật của nền nông nghiệp Nhật Bản là
A. chiếm tỉ trọng lớn trong GDP.
B. phát triển theo hướng thâm canh.
C. có nhiều nông sản nhiệt đới.
D. sản phẩm chủ yếu dùng để xuất khẩu.
Đặc điểm nổi bật của nền nông nghiệp Nhật Bản là
A. chiếm tỉ trọng lớn trong GDP
B. phát triển theo hướng thâm canh
C. có nhiều nông sản nhiệt đới
D. sản phẩm chủ yếu dùng để xuất khẩu