Chất nào sau đây tác dụng với axit HCl tạo kết tủa trắng?
A. Ba(O H ) 2
B. Ca(N O 3 ) 2
C. AgN O 3
D. MgS O 4
Hợp chất X có thành phần gồm S và O trong đó C hóa trị VI. Hỏi đáp án nào sau đây đúng với X?
A. Tan trong nước tạo dung dịch axit H2SO3.
B. Tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
C. Tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra chất kết tủa trắng.
D. Tác dụng với tất cả các dung dịch bazơ tan.
Cho các chất sau: Cu(OH)2, Cu, Fe2O3, FeO, Ba(OH)2, Mg, CO2, P2O5, ZnO.
a- Chất nào tác dụng được với dung dịch HCl tạo ra khí nhẹ hơn không khí và cháy được
trong không khí ?
b- Chất nào tác dụng được với dung dịch H2SO4 tạo kết tủa trắng đục ?
c- Chất nào tác dụng được với dung dịch nước vôi trong làm nước vôi trong hóa đục ?
d- Chất nào tác dụng được với dung dịch HCl tạo dung dịch có màu vàng nâu ?
e- Chất nào tác dụng được với dung dịch H2SO4 tạo dung dịch có màu xanh lam ?
f- Chất nào tác dụng được với dung dịch HCl tạo dung dịch không màu ?
Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
$a) Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2$
Hidro là khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí
$b) Ba(OH)_2 + H_2SO_4 \to BaSO_4 + 2H_2O$
$BaSO_4$ là kết tủa trắng đục
$c) CO_2 + Ca(OH)_2 \to CaCO_3 + H_2O$
Vẩn đục là $CaCO_3$
$d) Fe_2O_3 + 6HCl \to 2FeCl_3 + 3H_2O$
Dung dịch $FeCl_3$ màu vàng nâu
$e) Cu(OH)_2 + H_2SO_4 \to CuSO_4 + 2H_2O$
Dung dịch $CuSO_4$ màu xanh lam
$f)Ba(OH)_2 + 2HCl \to BaCl_2 + 2H_2O$
$Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2$
Dung dịch $BaCl_2,MgCl_2$ là dung dịch không màu
1/ Bằng phương pháp hóa học hãy cho nhận biết các hợp chất sau:
a) hcl, bacl2, h2so4, ca(oh)2
b) hcl, nacl, h2so4, hno3
2/ cho các chát sau bacl2, na2s, na2co3, cuso4. Chất nào nói trên tác dụng với dd h2so4, dd koh và dd mgcl2 để sinh ra:
a) kết tủa trắng ko tan trong axit
b. kết tủa trắng tan trong axit
c. kết tủa xanh lam
d. chất khí có mùi trứng thối
e. chất khí làm đục nước vôi trong
1/a trích mẫu thử. cho quỳ tím vào 4 mẫu. nếu xanh: Ca(OH)2 ; không màu: BaCl2 đỏ: Hcl và H2SO4.
đem Bacl2 cho vào 2 mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ nếu có kết tủa: h2so4. vì: bacl2 + h2so4 => baso4(kết tủa trắng) + hcl
còn lại: HCl
2/ a bacl2 + h2so4=> baso4( không tan trong axit) + hcl
c/ kết tủa xanh lam cuso4 + koh => cu(oh)2( kết tủa xanh lam) + k2so4
d/ H2SO4 + na2s => h2s( mùi trứng thối) + na2so4
e/ na2co3+ h2so4=> na2so4+ h2o + co2(chất làm đục nước vôi trong): Cho các chất sau: K2O, SO3, Cu, Al, Ba(NO3)2, CuSO4. Viết phương trình phản ứng phù hợp của các chất: a) Tác dụng với nước tạo dung dịch làm quỳ tím hóa xanh b) Tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo kết tủa trắng không tan trong axit c) Tác dụng với dd KOH tạo kết tủa xanh d) Tác dụng với dung dịch HCl tạo ra khí. cứuuuuu!!!
Chất nào sau đây tác dụng với Anilin tạo kết tủa trắng ?
A. HCl.
B. NaOH.
C. C H 3 C O O H .
D. Dung dịch brom.
Dung dịch brom tạo kết tủa trắng với anilin.
Đáp án cần chọn là: D
có 6 ống nghiệm đánh số thứ tự từ 1 dến 6 chứa các dung dịch NaOH, (NH4)2SO4, Na2CO3, Ba(NO3)2, Pb(NO3)2, CaCl2. Hãy cho biết ống mang số nào đựng chất nào?Biết
a) dd (2) tạo kết tủa trắng với dd (1), (3), (4)
b) dd (5) tạo kết tủa trắng với dd (1), (3), (4)
c) dd (2) không tạo kết tủa với dd (5)
d) dd (1) không tạo kết tủa với dd (3), (4)
e) dd (6) không phản ứng với dd (5)
f) dd (5) được trung hòa bởi HCl
g) dd (3) tạo kết tủa với HCl và tan khi bị đun nóng
f, (5) được trung hoà bởi HCl nên (5) là NaOH.
g, (3) tạo kết tủa với HCl, tan kết tủa khi đun nóng nên (3) là Pb(NO3)2
d, (1) không tạo kết tủa với Pb(NO3)2 nên (1) là Ba(NO3)2. Ba(NO3)2 không tạo kết tủa với (4) nên (4) là CaCl2
a, (2) kết tủa trắng với Ba(NO3)2, Pb(NO3)2, CaCl2 nên (2) là (NH4)2SO4
=> (6) là Na2CO3
Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch brom tạo kết tủa trắng ?
A. Metylamin.
B. Etylamin.
C. Etylmetylamin.
D. Anilin.
Chất tác dụng với dung dịch brom tạo kết tủa trắng là anilin.
Amin no không có phản ứng với dung dịch brom.
Đáp án cần chọn là: D
Cho 2,22 g dung dịch Cacl2 tác dụng với 1,7g dung dịch AgNO3 sau phản ứng thu được Ca(No3)2 và chất kết tủa màu trắng (bạc clorua) AgCl (Biết N=14, O=16, Cl =35,5 , Ca =40 Ag = 108) a Viết PTHH của phản ứng b Tính khối lượng bạc nitrat tạo thành c Sau phản ứng chất nào dư, dư bao nhiêu gam
a, PT: \(CaCl_2+2AgNO_3\rightarrow2AgCl_{\downarrow}+Ca\left(NO_3\right)_2\)
b, Ta có: \(n_{CaCl_2}=\dfrac{2,22}{111}=0,02\left(mol\right)\)
\(n_{AgNO_3}=\dfrac{1,7}{170}=0,01\left(mol\right)\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,02}{1}>\dfrac{0,01}{2}\), ta được CaCl2 dư.
Theo PT: \(n_{AgCl}=n_{AgNO_3}=0,01\left(mol\right)\Rightarrow m_{AgCl}=0,01.143,5=1,435\left(g\right)\)
c, \(n_{CaCl_2\left(pư\right)}=\dfrac{1}{2}n_{AgNO_3}=0,005\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{CaCl_2\left(dư\right)}=0,015\left(mol\right)\Rightarrow m_{CaCl_2\left(dư\right)}=0,015.111=1,665\left(g\right)\)
Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 tạo kết tủa vàng A. Benzen B. Etanol C. Axit axetic D. Phenol
Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 tạo kết tủa vàng A. Benzen B. Etanol C. Axit axetic D. Phenol
Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 tạo kết tủa vàng
A. Benzen
B. Etanol
C. Axit axetic
D. Phenol
\(C_6H_5OH+3HNO_3\rightarrow C_6H_2OH\left(NO_2\right)_3+3H_2O\)