Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 2 2018 lúc 5:36

Chọn C

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

acquitted (v): tuyên bố trắng án, tha bổng

  A. chịu trách nhiệm là có tội                      

B. khuyên nên chống án

  C. xác minh có tội                                     

D. tuyên bố vô tội

=> acquitted >< found guilty

Tạm dịch: Luật sư của anh ta nghĩ rằng Jack có cơ hội được tuyên bố trắng án tại phiên tòa, nếu không tìm thấy thêm bằng chứng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 11 2017 lúc 11:45

Đáp án : A

Discourtesy = sự bất lịch sự.

 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 1 2018 lúc 16:27

Đáp án C

Rudeness: sự vô lễ, sự khiếm nhã

Trái nghĩa là politeness: sự lịch sự, đúng mực

Dịch: Anh chưa bao giờ thô lỗ như vậy đối với tổng thống như điều đã xảy ra tại cuộc họp hàng năm vào tháng Năm

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 9 2019 lúc 1:53

Đáp án D

Giải thích: discourtesy (n): sự bất lịch sự >< politeness (n): sự lịch sự

Các đáp án còn lại:

A. encouragement (n): sự động viên

B. rudeness (n) : sự thô lỗ

C. measurement (n): sự đo lường

Dịch nghĩa: Anh ta chưa bao giờ trải qua sự bất lịch sự đối với chủ tịch như nó đã xảy ra tại cuộc họp thường niên trong tháng Năm

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
24 tháng 1 2018 lúc 9:10

Đáp án D.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 5 2019 lúc 11:53

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

difficult (a): khó 

memorable (a): đáng ghi nhớ, không thể nào quên     easy (a): dễ dàng           

interesting (a): thú vị                                           

hard (a): khó, cứng

=> difficult ><  easy

Tạm dịch: Anh ấy thấy khóa học rất khó nên anh ấy đã phải dành phần lớn thời gian để học.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 2 2019 lúc 17:52

Tạm dịch: Ngay khi còn nhỏ Thomas Edison đã có một trí óc rất tò mò, lúc 3 tuổi ông đã thực hiện thí nghiệm đầu tiên của mình.

inquisitive (adj): tò mò >< indifferent (adj): thờ ơ, không quan tâm

Chọn A

Các phương án khác:

B. determined (adj): quyết tâm, cương quyết

C. brilliant (adj): xuất sắc, lỗi lạc

D. curious (adj): tò mò

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 11 2017 lúc 5:16

Đáp án A

Từ trái nghĩa - Kiến thức về thành ngữ

Tạm dịch: Tôi chỉ nghĩ về ngày trước trận đấu và cảm thấy rất lo lắng từ lúc ấy đến giờ.

=> Have my heart in my mouth: rất lo lắng

Xét các đáp án:

A. composed /kəm'pəʊzd/ (a): bình tĩnh

B. nervous /'nɜ:vəs/ (a) lo lắng

C. tired /taɪləd/ (a): mệt mỏi

D. panic /'panɪk/ (a): hoảng sợ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 12 2017 lúc 10:13

Chọn D

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích: outstanding (a): nổi bật, xuất sắc

  A. good (a): tốt                                          

B. excellent (a): tuyệt vời

  C. gentle (a):nhẹ nhàng                                                                

D. bad (a); tệ, kém => outstanding >< bad

Tạm dịch: Ban nhạc đã có một buổi biểu diễn xuất sắc ở Grand Theatre tối qua