Đời tổng thống nào của Mĩ gắn liền với việc mở đâu "Chiến lược toàn cầu" phản cách mạng?
A. Tơ-ru-man
B. Ken-nơ-đi
C. Ai-xen-hao
D. Giôn-xơn
"Chiến lược toàn cầu" do Tổng thống nào của Mĩ đưa ra?
A. Tơ-ru-man
B. Ken-nơ-đi
C. Ai-xen-hao
D. Giôn-xơn
Đời Tổng thống nào của Mĩ gắn liền với “Chiến lược toàn cầu” phản cách mạng?
A. Tơ-ru-man.
B. Ken-nơ-đi.
C. Ai-xen-hao.
D. Giôn-xơn.
Đờỉ Tổng thống nào của Mĩ gắn liền với “Chiến lược toàn cầu” phản cách mạng?
A. Tơ-ru-man
B. Ken-nơ-đi
C. Ai-xen-hao
D. Giôn-xơn
Sự kiện nào đánh dấu sự thất bại nặng nề nhất của Mĩ trong việc thực hiện "Chiến lược toàn cầu" ?
A Thắng lợi của cách mạng Việt Nam năm1975.
B Thắng lợi của cách mạng Cu-ba năm 1959
C Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc năm 1949.
D Thắng lợi của cách mạng Lào năm 1975.
Chiến lược toàn cầu" do Tổng thống nào của Mĩ đưa ra?
Tháng 3 - 1947, Tổng thống Tơ-ru-man của Mĩ chính thức phát động cuộc “chiến tranh lạnh” nhằm mục đích gi?
A. Chống Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa
B. Giữ vững nền hòa bình, an ninh thế giới sau chiến tranh
C. Xoa dịu tinh thần đấu tranh của công nhân ở các nước tư bản chủ nghĩa.
D. Chống phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ la-tinh.
Tháng 3 - 1947, Tổng thống Tơ-ru-man của Mĩ chính thức phát động cuộc “chiến tranh lạnh” nhằm mục đích gi?
A. Chống Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa
B. Giữ vững nền hòa bình, an ninh thế giới sau chiến tranh
C. Xoa dịu tinh thần đấu tranh của công nhân ở các nước tư bản chủ nghĩa
D. Chống phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ la-tinh
“Kế hoạch Macsan” là biện pháp gắn với mục tiêu nào trong “Chiến lược toàn cầu” của Mĩ?Đán áp phong trào dân chủ, tiến bộ trên thế giới.Lôi kéo các nước đồng minh phụ thuộc vào Mĩ.Xóa bỏ hệ thống Tư bản chủ nghĩa trên thế giới.Tiếp tục chiến lược “Cam kết và mở rộng”.
Vị tổng thống Mĩ đã thực hiện “Chính sách mới” đưa nước Mĩ thoát khỏi cuộc khủng hoảng kinh tế (1929 – 1933) là
A. Tơ-ru-man. C. Ai-xen-hao.
B. Ru-dơ-ven. D. Hu-vơ.
Vị tổng thống Mĩ đã thực hiện “Chính sách mới” đưa nước Mĩ thoát khỏi cuộc khủng hoảng kinh tế (1929 – 1933) là
B. Ru-dơ-ven.