a) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
65 371;
75 631;
56 731;
67 351
b) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
82 697;
62 978;
92 678;
79 862.
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
65 371;
75 631;
56 731;
67 351
Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 578; 317; 371; 806; 878; 901; 234; 156
Sắp xếp: 156; 234; 317; 371; 578; 806; 878; 901
Viết các số: 52; 48; 71; 65 theo thứ tự:
- Từ bé đến lớn: ......
- Từ lớn đến bé: ......
Ta có: 48 < 52 < 65 < 71
- Thứ tự các số từ bé đến lớn là: 48; 52; 65; 71
- Thứ tự các số từ lớn đến bé là: 71; 65; 52; 48.
Sắp xếp số theo thứ tự:
a) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 12,357 ; 12,753 ; 12,375 ;12,735.
...............................................................................................................................
b) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 4,7 ; 5,02 ; 3,23 ; 4,3.
...............................................................................................................................
a) 12,357; 12,375; 12,735; 12,753.
b) 5,02 ; 4,7; 4,3; 3,23
Viết các số sau : 367, 157, 989, 345, 576
a. Theo thứ tự từ lớn đến bé:. .................................................
b. Theo thứ tự từ bé đến lớn: ....................................................
TL: a. 157, 345, 367, 576, 989
b. 989, 576, 367, 345, 157
Bài 1. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
a) 9,725 ; 7,925 ; 9,752 ; 9,75
b) 86,07 ; 86,70 ; 87,67 ; 86,77
Bài 2. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé :
a) 0,753 ; 0,735; 1,537 ; 5,73 ; 5,371
b) 62,56 ; 62,65; 62,6; 62,59; 62,69
Bài 3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 43m 25cm = .........m b) 92dm 8cm =..............dm
12m 8cm =..........m 21dm 6cm = ..............dm
Bài 4. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
a) 748cm =...............m b) 36dm = ...........m
309cm = ..............m 54dm=...............m
2 |
Mẫu: 256cm = 2,56m.
*Cách làm: 256cm = 200cm + 56cm = 2m 56cm = m = 2,56m
Bài 5. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là ki-lô-mét:
a) 9km 123m =............km b) 3km 16m = ..........km c) 438m =..........km
1km 405m = ............km 8km 34m=............km 802m =...........km
Bài 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 25,66 m =........m ........cm b) 9,72km = ...........m
40,25m = .........m.........cm 7,89km=...............m
Bài 1:
a: 7,925<9,725<9,75<9,752
b: 86,07<86,70<86,77<87,67
Bài 1. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
a) 9,725 ; 7,925 ; 9,752 ; 9,75
b) 86,07 ; 86,70 ; 87,67 ; 86,77
Bài 2. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé :
a) 0,753 ; 0,735; 1,537 ; 5,73 ; 5,371
b) 62,56 ; 62,65; 62,6; 62,59; 62,69
Bài 1. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
a) 9,725 ; 9,75 ; 9,752 ; 7,925
b) 86,07 ; 86,70 ; 86,77 ; 87,67
Bài 2. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé :
a) 5,73 ; 1,537 ; 5,371 ; 0,753 ; 0,735
b) 62,69 ; 62,65; 62,6; 62,59; 62,56
Bài 1) a)7,925;9,725;9,752;9,75 tik cho mik nhé
a) Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn:
b) Viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé
a) Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn:
b) Viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé:
Hướng dẫn:
Rút gọn các phân số trên ta được:
Ba phân số trên sau khi rút gọn thì có cùng mẫu số. Những phân số có cùng mẫu số, phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.
Ta được: nên
8/11, 8/7, 8/5
mình giúp tới đây được thôi
Cho các phân số: 3 7 ; 4 3 ; 5 5
a) Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn
b) Viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé