Quặng sắt nào dưới đây không chứa nguyên tố oxi trong thành phần chính?
A. hematit đỏ
B. Manhetit
C. Pirit
D. Xiđerit
Trường hợp nào dưới đây không có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất chính có trong quặng?
A. Manhetit chứa \(Fe_20_3\)
B. Pirit sắt chứa \(FeS_2\)
C. Hematit nâu chứa \(Fe_20_3\).\(nH_20\)
D. Xiđerit chứa \(FeCO_3\)
Cho các loại quặng: apatit, manhetit, hematit, pirit, boxit. Số quặng có thành phần chính chứa hợp chất của sắt là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Quặng sắt nào dưới đây không chứa nguyên tố oxi trong thành phần chính?
A. hematit đỏ.
B. Manhetit.
C. Pirit.
D. Xiđerit.
Đáp án C.
Hematit đỏ: Fe2O3; manhetit: Fe3O4; xiđerit: FeCO3; pirit: FeS2.
Quặng sắt nào dưới đây không chứa nguyên tố oxi trong thành phần chính?
A. hematit đỏ.
B. Manhetit.
C. Pirit.
D. Xiđerit.
Đáp án C.
Hematit đỏ: Fe2O3; manhetit: Fe3O4; xiđerit: FeCO3; pirit: FeS2.
Trong các quặng sau: (1) boxit, (2) đolomit, (3) hemantit, (4) xinvinit, (5) pirit sắt, (6) xiđerit, (7) manhetit. Không phải quặng sắt là
A. (1), (2), (4)
B. (1), (3), (5)
C. (1), (6), (7)
D. (2), (4), (6)
Trong các quặng sau: (1) boxit, (2) đolomit, (3) hemantit, (4) xinvinit, (5) pirit sắt, (6) xiđerit, (7) manhetit. Không phải quặng sắt là
A. (1), (2), (4)
B. (1), (3), (5)
C. (1), (6), (7)
D. (2), (4), (6)
Một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hòa tan quặng này trong dung dịch HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với BaCl2 có thấy kết tủa màu trắng (không tan trong axit mạnh). Loại quặng đó là
A.xiđêrit.
B. hematit.
C. manhetit .
D. pirit sắt.
A.xiđêrit.
B. hematit.
C. manhetit .
D. pirit sắt.
Đáp án DHematit đỏ là một loại quặng sắt quan trọng dùng để luyện gang, thép. Thành phần chính của quặng hematit đỏ là
A. FeCO3.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.nH2O.
D. Fe2O3
Hematit đỏ là một loại quặng sắt quan trọng dùng để luyện gang, thép. Thành phần chính của quặng hematit đỏ là
A. FeCO3.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.nH2O.
D. Fe2O3.