Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số cách chọn ra hai phần tử của M và sắp xếp hai phần tử đó là
A. C 10 2
B. A 10 2
C. C 10 2 +2!
D. A 10 2 +2!
Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số cách chọn ra hai phần tử của M và sắp xếp hai phần tử đó là
A. C 10 2
B. A 10 2
C. C 10 2 + 2 !
D. A 10 2 + 2 !
Đáp án B
Số cách chọn ra hai phần tử của M
và sắp xếp hai phần tử đó là số chỉnh hợp chập 2 của 10 phần tử và bằng A 10 2
Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số cách chọn ra hai phần tử của M và sắp xếp hai phần tử đó là
A. C 10 2
B. A 10 2 .
C. C 10 2 +2!
D. A 10 2 . +2!
Đáp án B
Số cách chọn ra hai phần tử của M và sắp xếp hai phần tử đó là số chỉnh hợp chập 2 của 10 phần tử và bằng Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số cách chọn ra hai phần tử của M và sắp xếp hai phần tử đó là
Cho tập hợp M = {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9} có 10 phần tử. Số tập con gồm hai phần tử của M và không chứa phần tử 1 là
A. 9 2
B. C 9 2
C. A 9 2
D. C 10 2
Chọn B.
Số tập con gồm 2 phần tử của M và không chứa phần tử 1 là C 9 2 .
Tập hợp A = {1,2,....,10} Số cách chọn ra 2 phần tử của A gồm 1 phần tử chẵn và 1 phần tử lẻ bằng
A . C 2 10
B . ( C 10 1 ) 2
C . ( C 1 5 ) 2
D . C 1 10 . C 1 9
Chọn C
Ta có tập A gồm 5 số chẵn và 5 số lẻ. Do đó số cách chọn ra 2 phần tử gồm 1 phần tử chẵn và 1 phần tử lẻ là ( C 1 5 ) 2
Tập hợp A = 1 , 2 , . . . 10 . Số cách chọn ra 2 phần tử của A gồm 1 phần tử chẵn và 1 phần tử lẻ bằng
A. C 10 2
B. C 10 1 2
C. C 5 1 2
D. C 10 1 C 9 1
Chọn ra 1 chẵn trong 5 chẵn và 1 lẻ trong 5 lẻ có số cách chọn bằng
Chọn đáp án C.
Tập hợp A= 1 ; 2 ; . . . ; 10 Số cách chọn ra 2 phần tử của A gồm 1 phần tử chẵn và 1 phần tử lẻ bằng
Cho tập hợp A có m phần tử (m>2) và tập hợp B có n phần tử (n>2). Các phần tử của A và B khác nhau. Biết rằng:
a) Có 36 tập hợp gồm 2 phần tử thuộc A và 1 phần tử thuộc B. Tìm m².n²
b) Có 10.n tập hợp trong đó 2 phần tử thuộc A và 1 phần tử thuộc B. Tìm m
Với tập hợp X có hữu hạn phần tử, kí hiệu |X| là số phần tử của X. Cho A, B là hai tập hợp hữu hạn phần tử, sắp xếp các số | A | , | A ∪ B | , | A ∩ B | theo thứ tự không giảm, ta được:
A. | A ∩ B | , | A ∪ B | , | A |
B. | A | , | A ∩ B | , | A ∪ B |
C. | A ∩ B | , | A | , | A ∪ B |
D. | A ∪ B | , | A | , | A ∩ B |
Với tập hợp X có hữu hạn phần tử, kí hiệu | X | là số phần tử của X.
Cho A, B là hai tập hợp hữu hạn phần tử, sắp xếp các số | A ∪ B | , | A \ B | , | A | + | B | theo thứ tự không giảm, ta được:
A. | A \ B | , | A ∪ B | , | A | + | B |
B. | A ∪ B | , | A | + | B | , | A \ B |
C. | A ∪ B | , | A \ B | , | A | + | B |
D. | A | + | B | , | A ∪ B | , | A \ B |