Gọi M,N lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 4 - x 2 Giá trị của biểu thức M + 2 N là
A. 2 2 + 2
B. 4- 2 2
C. 2 2 -4
D. 2 2 -2
Gọi M, N lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 4 - x 2 . Giá trị của biểu thức (M + 2N) là
A. 2 2 + 2
B. 4 - 2 2
C. 2 2 - 4
D. 2 2 - 2
Chọn C
Tập xác định của hàm số: D = [-2;2]
Ta có
Ta lại có
Từ đó suy ra
Vậy
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 4 - x 2 Tính M – m.
A. M - m = 2 2
B. M - m = 2 2 + 2
C. M-n=4
D. M - n = 2 2 - 2
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 4 - x 2 . Tính M – m.
A. M - m = 2 2
B. M - m = 2 2 + 2
C. M - m = 4
D. M - m = 2 2 - 2
Chọn B.
Phương pháp
- Tính y' , tìm các nghiệm của y' = 0 .
- Tính giá trị của hàm số tại các điểm đầu mút và các điểm vừa tìm được ở bước trên và so sánh kết quả.
Cho hàm số y=f(x), x ∈ - 2 ; 3 có đồ thị như hình vẽ. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) trên đoạn - 2 ; 3 . Giá trị của M+n là
A. 6
B. 1
C. 5
D. 3
Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = x − 4 − x 2 . Tính tổng M + m.
A. M + m = 2 − 2
B. M + m = 2 1 + 2
C. M + m = 2 1 − 2
D. M + m = 4
Chọn C.
Phương pháp:
+) Tìm tập xác định D = [a;b] của hàm số đã cho.
Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = x - 4 - x 2 Tính tổng M+m
A. 2 - 2
B. 2 1 + 2
C. 2 1 - 2
D. 4
Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = x - 4 - x 2 . Tính tổng M + m.
A. M + m = 2 - 2
B. M + m = 2(1 + 2 )
C. M + m = 2(1 - 2 )
D. M + m = 4
Chọn C
Tập xác định:
Do đó
Chọn đáp án C
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = cos x + 2 . sin x + 3 2 . cos x - sin x + 4 . Tính M,m
A. 4/11
B. 3/4
C. 1/2
D. 20/11
Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = x - 4 - x 2 . Khi đó M-m bằng:
A. 4
B. 2 2 - 1
C. 2 - 2
D. 2 2 + 1