ADN dài 5100 Å tự sao 5 lần liền cần số nuclêôtit tự do là:
A. 51000
B. 93000
C. 46500
D. 96000
ADN dài 2550 Å tự sao 5 lần liền cần số nuclêôtit tự do là:
A. 51000.
B. 93000.
C. 46500.
D. 96000.
Đáp án C
Tổng số nucleotide: N = L : 3,4 x 2 = 1500 nucleotide
Số nucleotide cần cho gen tự sao 5 lần là 1500. ( 2 5 – 1) = 46500 nucleotide
Một ADN tự sao k lần liền cần số nuclêôtit tự do là:
A. N × ( 2 k -1).
B. N × (2k -1).
C. N × (k/2 -1).
D. N × (k -1).
Đáp án A
Một ADN tự sao k lần liền cần số nuclêôtit tự do là: Nmt = N × (
2
k
-1)
Một ADN tự sao x lần liền cần số nuclêôtit tự do là:
A. N × (x/2 -1).
B. N × (x -1).
C. N × ( 2 x -1).
D. N × (2x -1).
Đáp án C
Một ADN tự sao x lần liền cần số nuclêôtit tự do là: Nmt = N × ( 2 x -1)
Một gen dài 5100 Å có 3900 liên kết hydrô nhân đôi 3 lần liên tiếp. Số nuclêôtit tự do mỗi loại môi trường nội bào cung cấp cho lần nhân đôi cuối cùng là:
A. A = T = 2400; G = X = 3600
B. A = T = 3600; G = X = 2400
C. A = T = 4200; G = X = 6300
D. A = T = 6300; G = X = 4200
Đáp án A
Một gen dài 5100 Å → Gen đó có 3000 nuclêôtit
Gen có 3900 liên kết hidro → Gen đó có G = 900, A = 600
Sau khi kết thúc quá trình nhân đôi thì sẽ tạo ra 8 phân tử ADN con, vậy ở lần nhân đôi cuối cùng sẽ có 4 phân tử ADN tham gia để tạo thêm 4 phân tử ADN con mới.
Số lượng nuclêôtit tự do mỗi loại môi trường nội bào cung cấp cho lần nhân đôi cuối cùng là
A= T = 600 x 4 = 2400
G= X = 900 x 4 = 3600
ADN dài 5100 Å với A = 20%G. Hãy tính tổng số nucleotit và số nuclêôtit mỗi loại?
Tổng số nucleotit của đoạn ADN này là:
5100 : 3,4 x 2 = 3000 ( nu )
Ta có: T = 20 % => T=A= 20%
⇒ G = X=( 100% - T - A) :2
hay G = X = (100% -20% -20% ) :2 = 30 %
Vậy:
số nucleotit của loại:
A=T=3000 x 20: 100 = 600 (nu)
G=X= 3000x 30 : 100 = 900 (nu)
Tổng số nucleotit của đoạn ADN này là:
5100 : 3,4 x 2 = 3000 ( nu )
Ta có: T = 20 % => T=A= 20%
⇒ G = X=( 100% - T - A) :2
hay G = X = (100% -20% -20% ) :2 = 30 %
Vậy:
số nucleotit của loại:
A=T=3000 x 20: 100 = 600 (nu)
G=X= 3000x 30 : 100 = 900 (nu)
Một gen dài 5100 Å có số nuclêôtit là
A. 1500
B. 3000
C. 4500
D. 6000
Đáp án B
Một gen dài 5100Å; mỗi nucleotide dài 3,4 Å; 1 phân tử DNA gồm có 2 chuỗi polynucleotide
Một gen có chiều dài 5100 Å và số nuclêôtit loại A ít hơn số nuclêôtit loại G là 300 nuclêôtit. Số nuclêôtit loại X của gen đó là:
600
700
800
900
Một gen có chiều dài 5100 Å và số nuclêôtit loại A ít hơn số nuclêôtit loại G là 300 nuclêôtit. Số nuclêôtit loại X của gen đó là:
900
600
700
800
ADN dài 5100 Å với A = 20%. Nhân đôi liên tiếp 3 lần, số liên kết hiđrô bị phá vỡ là bao nhiêu ?
Tổng số nu của gen
N = 5100 x2 : 3,4 = 3000 nu
A=T = 3000 x 20% = 600
G = X = (3000 - 2x600)/2 = 900
Số liên kết hidro của gen
H = 2A + 3G = 3900
Gen nhân đôi 3 lần , số liên kết hidro bị phá vỡ là :
3900 x ( 23 - 1) = 27300