Một máy tăng áp có tỉ số vòng dây giữa hai cuộn dây là 2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Tần số dòng điện hai đầu cuộn thứ cấp bằng
A. 50 Hz
B. 25 Hz
C. 100 Hz
D. 20 Hz
Một máy tăng áp có tỉ số vòng dây giữa hai cuộn dây là 2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Tần số dòng điện hai đầu cuộn thứ cấp bằng
A. 50 Hz
B. 25 Hz
C. 100 Hz
D. 50 2 Hz
Đáp án A
+ Máy biến áp không làm thay đổi tần số của dòng điện qua nó => f = 50 Hz
Một máy tăng áp có tỉ số vòng dây giữa hai cuộn dây là 2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Tần số dòng điện hai đầu cuộn thứ cấp bằng
A. 50 Hz
B. 25 Hz
C. 100 Hz
D. 50√2Hz
Máy biến áp không làm thay đổi tần số của dòng điện qua nó →f = 50Hz
Chọn đáp án A
Một máy tăng áp có tỉ số vòng dây giữa hai cuộn dây là 2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Tần số dòng điện hai đầu cuộn thứ cấp bằng
A. 50 Hz
B. 25 Hz
C. 100 Hz
D. 50 2 Hz
Đáp án A
+ Máy biến áp không làm thay đổi tần số của dòng điện qua nó f=50Hz
Một máy biến áp có hiệu suất 80%. Cuộn sơ cấp có 100 vòng, cuộn thứ cấp có 200 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V và tần số 50 Hz. Hai đầu cuộn thứ cấp nối với một cuộn dây có điện trở 50 Ω, độ tự cảm 0,5/π (H). Cường độ dòng hiệu dụng mạch sơ cấp nhận giá trị:
A. 5 A.
B. 10 A.
C. 2 A.
D. 2,5 A.
Cho một máy biến áp có hiệu suất 80%. Cuộn sơ cấp có 100 vòng, cuộn thứ cấp có 200 vòng. Mạch sơ cấp lí tưởng, đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V và tần số 50 Hz. Hai đầu cuộn thứ cấp nối với một cuộn dây có điện trở 50 Ω , độ tự cảm 0 , 5 π (H). Cường độ dòng điện hiệu dụng mạch sơ cấp nhận giá trị:
A. 5 A
B. 10 A
C. 2 A
D. 2,5 A
Chọn đáp án A
U 1 U 2 = N 1 N 2 ⇒ 100 U 2 = 100 200 ⇒ U 2 = 200 ( V ) ⇒ I 2 = U 2 R 2 + Z L 2 = 2 2 ( A ) H = I 2 2 R U 1 I 1 ⇒ 0 , 8 = 8 . 50 100 I 1 ⇒ I 1 = 5 ( A )
Một máy biến áp lí tưởng có số vòng sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều 220 V − 50 Hz, khi đó điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng dây thứ cấp là
A. 80 vòng
B. 42 vòng
C. 60 vòng
D. 30 vòng
Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 20 V vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng có vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là 200 vòng và 1000 vòng. Nối hai đầu cuộn thứ cấp với đoạn mạch AB (hình vẽ); trong đó, biến trở R, cuộn cảm có độ tự cảm 0,3/π H có điện trở r = 15 Ω và tụ điện có điện dung C = 1/π (mF). Công suất tiêu thụ cực đại trên R là
A. 40 W.
B. 165 W.
C. 125 W.
D. 180 W.
Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 20 V vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng có vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là 200 vòng và 1000 vòng. Nối hai đầu cuộn thứ cấp với đoạn mạch AB (hình vẽ); trong đó, biến trở R, cuộn cảm có độ tự cảm 0,3/π H có điện trở r = 15 Ω và tụ điện có điện dung C = 1/π (mF). Công suất tiêu thụ cực đại trên R là
A. 40 W.
B. 165 W.
C. 125 W.
D. 180W.
Đáp án C
V
+ Z L = 30 W, Z C = 10 W.
Để P R m a x thì W
W.
Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 20 V vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng có tổng số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 2200 vòng. Nối hai đầu cuộn thứ cấp với đoạn mạch AB (hình vẽ); trong đó, điện trở R có giá trị không đổi, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,2 H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị C = 10 - 3 / 3 π 2 F thì vôn kế (lí tưởng) chỉ giá trị cực đại bằng 103,9 V (lấy là 60 3 V). Số vòng dây của cuộn sơ cấp là
A. 400 vòng.
B. 1650 vòng.
C. 550 vòng.
D. 1800 vòng.