Câu3. Dựa vào bảng số liệu sau, nhận xét về tình hình sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì và Mê hi cô(2,0 điểm)Sản xuất nông nghiệp Hoa KìNướcDân số(triệu người)Tỉ lệ lao động trong nông nghiệp(%)Lương thực có hạt(triệu tấn)Bò (triệu con)Lợn (triệu con)Hoa Kì2884,4325,3192,2759,1Mê-hi-cô100,528,429,7330,0617,1
Đọc tiếp
Câu3. Dựa vào bảng số liệu sau, nhận xét về tình hình sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì và Mê hi cô(2,0 điểm)
Sản xuất nông nghiệp Hoa Kì
Nước | Dân số (triệu người) | Tỉ lệ lao động trong nông nghiệp(%) | Lương thực có hạt (triệu tấn) | Bò (triệu con) | Lợn (triệu con) |
Hoa Kì | 288 | 4,4 | 325,31 | 92,27 | 59,1 |
Mê-hi-cô | 100,5 | 28,4 | 29,73 | 30,06 | 17,1 |
| | | | | |