Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = Acos πt − π 3 . Trong khoảng thời gian từ t 1 = 0 s đến t 2 = 1,5 s số lần vật đổi chiều chuyển động là
A. 1
B. 2.
C. 2.
D. 3.
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos(πt + π/2) cm. Pha dao động của chất điểm khi t = 1s là
A. 0,5π rad.
B. 2π rad.
C. π rad.
D. 1,5π rad.
Đáp án D
Thay t = 1s vào biểu thức tính pha dao động ta được kết quả:
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8 cos ( πt + π / 4 ) (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì
A. quãng đường đi được từ t = 1,25 s đến t = 4,75 s là 56 cm.
B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.
C. chu kì dao động là 4 s.
D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos(πt + π/4) (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì
A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.
C. chu kì dao động là 4s.
D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.
Đáp án A
Tại thời điểm ban đầu t = 0 thì pha ban đầu của dao động là :
Vật đang ở vị trí
và chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos(πt + π/4) (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì
A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.
C. chu kì dao động là 4s.
D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.
Đáp án A
Tại thời điểm ban đầu t = 0 thì pha ban đầu của dao động là :
Vật đang ở vị trí
và chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos( π t + π /4) (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì
A. Lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
B. Chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.
C. Chu kì dao động là 4s.
D. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.
Đáp án A
+ t = 0 chất điểm cđ theo chiều âm.
+ độ dài quỹ đạo là 16 cm.
+ Chu kỳ T = 2s
+ vận tốc cực đại v = Aω = 8π (cm/s)
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x=Acos ωt + φ . Tần số dao động của vật được tính bởi công thức
A. A ω
B. ω A
C. 2 π ω
D. ω 2 π
Đáp án D
Tần số của vật dao động được xác định bằng biểu thức f= ω 2 π
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = A cos ( ω t + π ) Nếu chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật.
A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.
B. Qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
C. ở vị trí li độ cực tiểu thuộc phần âm của trục Ox.
D. Qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = A cos ( r o t + φ ) , gia tốc tức thời được xác định theo công thức
A. a = ꞷ 2 A sin ( ꞷ t + φ )
B. a = ꞷ 2 A cos ( ꞷ t + φ )
C. a = − ꞷ 2 A cos ( ꞷ t + φ )
D. a = − ꞷ 2 A sin ( ꞷ t + φ )
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = A cos ( ω t + φ ) , gia tốc tức thời được xác định theo công thức
A. a = ꞷ 2 A sin ( ꞷ t + φ )
B. a = ꞷ 2 A cos ( ꞷ t + φ )
C. a = − ꞷ 2 A cos ( ꞷ t + φ )
D. a = − ꞷ 2 A sin ( ꞷ t + φ )
Đáp án C
Phương trình x = A cos ω t + φ ⇒ a = − ω 2 A cos ω t + φ
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = Acos(ωt + φ) thì có vận tốc tức thời:
A. v = -Aωsin(ωt + φ)
B. v = Aωcos(ωt + φ)
C. v = Aω2sin (ωt + φ)
D. v = -Aωcos(ωt + φ)