Một tụ điện có điện dung C = 10-3 / 2π F mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp u = 141,2cos(100πt – π/4) V. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua tụ có giá trị là:
A. 4 A
B. 5 A
C. 7 A
D. 6 A
Một tụ điện có điện dung C = 10 - 3 2 π F mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp u = 141 , 2 cos ( 100 πt - π 4 ) . Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua tụ có giá trị là:
A. 4 A
B. 5A
C. 7A
D. 6A
Một tụ điện có điện dung C = 10 - 3 2 π mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp u = 141 , 2 cos 100 πt - π 4 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua tụ có giá trị là:
A. 4 A.
B. 5 A.
C. 7 A.
D. 6 A.
+ Cường độ dòng điện qua mạch I = U C Z C = 5 A .
ü Đáp án B
Một tụ điện có điện dung C = 10 - 3 2 π mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp u = 141 , 2 cos 100 πt - π 4 . Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua tụ có giá trị là:
A. 4 A.
B. 5 A.
C. 7 A.
D. 6A.
Đáp án B
+ Cường độ dòng điện qua mạch I = U Z C = 5 A
Một tụ điện có điện dung C = 10 - 3 2 π F mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp u = 141 , 2 cos 100 π t - π 4 V . Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua tụ có giá trị là:
A. 4 A.
B. 5 A.
C. 7 A.
D. 6 A.
Một tụ điện có điện dung C = 10 - 3 2 π F mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp u = 141 , 2 cos 100 πt - π 4 V . Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua tụ có giá trị là:
A. 4 A
B. 5 A
C. 7 A.
D. 6A
Đáp án B
+ Cường độ dòng điện qua mạch I = U Z C = 5 A
Đặt điện áp u = U0cos(100πt – π) V lên hai đầu một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Nếu tụ điện có điện dung là C = C0.10 − 4/π F thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,2 A. Nếu tụ điện có điện dung là C = (C0 + 1).10 − 4/π F thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,4 A. Hỏi điện áp cực đại U0 có giá trị bằng bao nhiêu ?
A. 20 V
B. 40 V
C. 20√2 V
D. 40√2 V
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i1 = I0cos(100πt + π/4) (A). Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i2 = I0cos(100πt – π/12) (A). Điện áp hai đầu đoạn mạch là
A. u = 60 2 cos(100πt – π/12) (V).
B. u = 60 2 cos(100πt – π/6) (V).
C. u = 60 2 cos(100πt + π/12) (V).
D. u = 60 2 cos(100πt + π/6) (V).
+ Vì I1 = I2 → Z1 = Z2 → φ1 = φ2.
→ Đáp án C là thõa mãn.
Đáp án C
đặt điện áp xoay chiều u=Uocos100πt vào đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=1/π H, tụ điện có điện dung C=10^-4/2π F. Cường độ tức thời là i=Iocos(100πt+π/4) (A). Điện trở R có giá trị
Cảm kháng \(Z_L=Lw=\dfrac{1}{\pi}\cdot100\pi=100\left(\Omega\right)\)
Dung kháng \(Z_C=\dfrac{1}{Cw}=\dfrac{1}{\dfrac{10^{-4}}{2\pi}\cdot100\pi}=200\Omega\)
\(\varphi=\varphi_u-\varphi_i=0-\dfrac{\pi}{4}=-\dfrac{\pi}{4}\)
\(tan\varphi=\dfrac{Z_L-Z_C}{R}\Leftrightarrow tan\dfrac{-\pi}{4}=\dfrac{100-200}{R}\Rightarrow R=100\left(\Omega\right)\)
Một mạch điện gồm R = 10 Ω, cuộn cảm thuần có L = 0,1/π (H) và tụ điện có điện dung C = 10-3/2π (F) mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện xoay chiều trong mạch có biểu thức I = 5√2cos(100πt + 3π/4) (A). Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức là
A. u = 20cos(100πt + π/2)(V)
B. u = 20cos(100πt + π/4)(V)
C. u = 20cos(100πt)(V)
D. u = 20cos(100πt - 0,4)(V)