Tìm một lỗi sai trong mỗi câu sau.
The assumption that smoking has bad effects on our health have been proved.
A. that
B. effects
C. on
D. have been proved
The assumption that smoking has bad effects on our health have been proved.
A. The
B. that
C. effects on
D. have
Đáp án D
Kiến thức: sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
Giải thích:
Ở đây, chủ ngữ của động từ “have” là “the assumption” => động từ chia ở dạng số ít.
=> have => has
Tạm dịch: Giả định rằng hút thuốc lá có ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ của chúng ta đã được chứng minh.
The assumption that smoking has bad effects on our health have been proved.
A. that
B. effects
C. on
D. have been proved
Đáp án D sửa thành “has been proved”
Giải thích: Chủ ngữ của câu là “the assumption” ngôi 3 số ít nên động từ chính sẽ đi với trở động từ là “has”
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to show the underlined part that needs corrections.
The assumption that smoking has bad effects on our health have been proved.
A. effects
B. have been proved
C. smoking
D. on
Kiến thức: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
Giải thích:
assumption (n): giả định
Chủ ngữ chính của câu là “assumption”. Đây là danh từ không đếm được nên động từ theo sau phải chia ở ngôi số ít.
Sửa: have been proved => has been proved
Tạm dịch: Giả định rằng hút thuốc có ảnh hưởng xấu đến sức khỏe của chúng ta đã được chứng minh.
Chọn B
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions
The assumption that smoking has bad effects on our health have been proved.
A. The
B. that
C. effects on
D. have
Đáp án D
Kiến thức sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
Ở đây, chủ ngữ của động từ “have” là “the assumption” => động từ chia ở dạng số ít.
=> Đáp án D (have => has]
Tạm dịch: Giả định rằng hút thuốc là có ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ của chúng ta đã được chứng minh.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions
The assumption that smoking has bad effects on our health have been proved
A. that
B. effects on
C. have been
D. proved
Đáp án : D
Chủ ngữ cho mệnh đề này là smoking = việc hút thuốc ~ chủ ngữ số ít; động từ phải chia ở số ít; Sửa D thành has been proved
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
The assumption that smoking has bad effects on our health have been proved.
A. The
B. that
C. effects on
D. have
Đáp án D
Kiến thức sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
Ở đây, chủ ngữ của động từ “have” là “the assumption” => động từ chia ở dạng số ít.
=> Đáp án D (have => has]
Tạm dịch: Giả định rằng hút thuốc là có ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ của chúng ta đã được chứng minh.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
(A) The assumption (B) that smoking has bad (C) effects on our health (D) have been proved.
A. The
B. that
C. effects on
D. have
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Question 45: The assumption that smoking has bad effects on our health have been proved.
A. The
B. that
C. effects on
D. have
Đáp án D
Kiến thức sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
Ở đây, chủ ngữ của động từ “have” là “the assumption” => động từ chia ở dạng số ít.
=> Đáp án D (have => has]
Tạm dịch: Giả định rằng hút thuốc là có ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ của chúng ta đã được chứng minh.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions from 12 to 14.
The assumption that smoking has bad effects on our health have proved.
A. that
B. effects
C. on
D. have proved
Kiến thức: Câu bị động
Giải thích:
assumption (n): giả định, giải thuyết
Ngữ cảnh: Giả thuyết rằng …. đã được chứng minh. => phải dùng cấu trúc bị động.
Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + V.p.p + O
=> Bị động: S(O) + have/has + been + V.p.p + by O(S)
have proved => has been proved
Tạm dịch: Giả thuyết rằng hút thuốc có ảnh hưởng xấu đến sức khỏe của chúng ta đã được chứng minh.
Chọn D