Nguyên tố R thuộc chu kì 3 và có cấu hình electron lớp vỏ ngoài cùng ns2np3 . Hòa tan m gam oxit cao nhất của R với oxi vào nước được dung dịch X. Trung hòa X cần 90ml dung dịch NaOH 1,0M. Giá trị m là
Một nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron lớp vỏ ngoài cùng ns2np1 . Trong hợp chất oxit cao nhất với oxi, X chiếm 52,94% theo khối lượng. Cho m gam oxit trên tác dụng với 500 gam dung dịch H2SO4 nồng độ C%, thu được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A được 41,04 gam muối khan.
a) Cho biết tên oxit của X.
b) Tính giá trị m và C%.
Một nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron lớp vỏ ngoài cùng ns2np1 . Trong hợp chất oxit cao nhất với oxi, X chiếm 52,94% theo khối lượng. Cho m gam oxit trên tác dụng với 500 gam dung dịch H2SO4 nồng độ C%, thu được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A được 41,04 gam muối khan. a) Cho biết tên oxit của X. b) Tính giá trị m và C%.
Chất X là oxit cao nhất của kim loại kiềm R. Trong phân tử X, nguyên tố R chiếm
74,194% theo khối lượng. Hòa tan hoàn toàn 15,5 gam X trong 184,5 gam nước thu được dung dịch
Y. Nồng độ phần trăm của dung dịch Y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5,0%. B. 10,1%. C. 5,4%. D. 10,8%.
CTHH của X : $R_2O$
Ta có : $\%R = \dfrac{2R}{2R + 16}.100\% = 74,194\% \Rightarrow R = 23(Natri)$
$Na_2O + H_2O \to 2NaOH$
$m_{dd\ Y} = 15,5 + 184,5 = 200(gam)$
$n_{NaOH} = 2n_{Na_2O} = 2.\dfrac{15,5}{62} = 0,5(mol)$
$C\%_{NaOH} = \dfrac{0,5.40}{200}.100\% = 10\%$
Chọn đáp án B
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố A có dạng ns2np3.
a)Xác định công thức oxit cao nhất của R
b)Trong công thức oxit cao nhất của R, R chiếm 43,66% về khối lượng. Xác định nguyên tố R ?
a)
R thuộc họ p và có 5 electron ở lớp ngoài cùng => R thuộc nhóm VA , trong hợp chất oxit cao nhất với oxi R có hóa trị V
=> CT : R2O5
b)
%R = \(\dfrac{2R}{2R+16.5}\).100% = 43,66% => R = 31(g/mol)
=> R là photpho (P)
Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam một kim loại R bằng dung dịch H2SO4, thu được khí SO2. Cho toàn bộ lượng khí này hấp thụ hết vào 400 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa 33,4 gam chất tan. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn 19,6 gam kim loại R vào 160 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 57,8.
B. 45,92.
C. 54,6
D. 83,72
Hòa tan m gam natri vào nước thu được dung dịch X. Trung hòa X cần 150 ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của m là
A. 4,6.
B. 2,3.
C. 6,9.
D. 9,2.
Hòa tan m gam natri vào nước thu được dung dịch X. Trung hòa X cần 100 ml dung dịch H2SO4 0,5M. Giá trị của m là
A. 6,9
B. 4,6
C. 9,2
D. 2,3