Trong một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở R. Hệ thức nào sau đây nêu lên mối liên hệ giữa các đại lượng trên với cường độ dòng điện I chạy trong mạch?
A.
B.
C.
D.
Trong một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở R. Hệ thức nào sau đây nêu lên mối liên hệ giữa các đại lượng trên với cường độ dòng điện I chạy trong mạch?
A. I = E + r R
B. I = E R
C. I = E R + r
D. I = E r
Đáp án A
+ Từ phương trình u = 5 cos 8 π t - 0 , 04 π x → t = 3 s x = 25 c m u = 5 cos 8 π . 3 - 0 , 04 π 25 = - 5
Trong một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở R. Hệ thức nào sau đây nêu lên mối quan hệ giữa các đại lượng trên với cường độ dòng điện I chạy trong mạch?
A. I = E R
B. I = E +
C. I = E R + r
D. I = E r
Đáp án: C
HD Giải: Cường độ dòng điện I = E R + r
Trong một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở R. Hệ thức nêu lên mối quan hệ giữa các đại lượng trên với cường độ dòng điện I chạy trong mạch là:
A. I = E R
B. I = E E R
C. I = E R + r
D. I = E r
Đáp án C
Định luật ôm đối với toàn mạch: Cường độ dòng điện chạy trong mạch điện kín tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trở toàn phần của mạch đó: I = E R + r
Với R là điện trở mạch ngoài; r là điện trở trong của nguồn điện
Trong một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở R. Hệ thức nêu lên mối quan hệ giữa các đại lượng trên với cường độ dòng điện I chạy trong mạch là:
A. I = E R
B. I = E E R
C. I = E R + r
D. I = E r
Đáp án: C
Định luật ôm đối với toàn mạch: Cường độ dòng điện chạy trong mạch điện kín tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trở toàn phần của mạch đó:
Với R là điện trở mạch ngoài; r là điện trở trong của nguồn điện.
Trong một mạch kính gồm nguồn điện có suất điện động, điện trở ngang r và mạch ngoài có điện trở R. Hệ thức nêu lên mối quan hệ giữa các đại lượng trên với cường độ dòng điện I chạy trong mạch là:
A. I = E R
B. I = E E R
C. I = E R + r
D. I = E r
Trong một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở R N , cường độ dòng điện chạy trong mạch là I. Nhiệt lượng toả ra trên toàn mạch trong khoảng thời gian t là:
A. Q = R N I 2 t
B. Q = Q N + r I 2
C. Q = R N + r I 2 t
D. Q = rI 2 t
Đáp án C
Nhiệt lượng toả ra trên toàn mạch trong khoảng thời gian t: Q = P . t = R N + r . I 2 t
Trong một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở R N , cường độ dòng điện chạy trong mạch là I. Nhiệt lượng toả ra trên toàn mạch trong khoảng thời gian t là:
A. Q = R N I 2 t
B. Q = ( Q N + r ) . I 2
C. Q = ( R N + r ) . I 2 t
D. Q = r I 2 t
Đáp án: C
Nhiệt lượng toả ra trên toàn mạch trong khoảng thời gian t:
Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và một điện trở R (R = r) mắc với nhau tạo thành mạch kín thì cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn trên bằng 3 nguồn giống nhau mắc nối tiếp (mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r) thì cường độ dòng điện chạy qua mạch kín bay giờ là
A. 2I.
B. 1,5I.
C. 0,75I.
D. 0,67I.
Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và một điện trở R (R = r) mắc với nhau tạo thành mạch kín thì cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn trên bằng 3 nguồn giống nhau mắc nối tiếp (mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r) thì cường độ dòng điện chạy qua mạch kín bay giờ là
A. 2I
B. 1,5I.
C. 0,75I.
D. 0,67I.
Đáp án B
I = E R + r = E 2 R I ' = 3 E R + 3 r = 3 E 4 R ⇔ I ' I = 3 2 ⇔ I ' = 1 , 5 I