Trong các chất sau đây:
I. Dung dịch muối NaCl;
II. Sứ;
III. Nước nguyên chất;
IV. Than chì.
Những chất điện dẫn là:
A. I và II
B. III và IV
C. I và IV
D. II và III
Trong các chất sau đây:
I. Dung dịch muối NaCl;
II. Sứ;
III. Nước nguyên chất;
IV. Than chì.
Những chất điện dẫn là:
A. I và II
B. III và IV
C. I và IV
D. II và III
Đáp án C
Dung dịch muối ăn và than chì là hai chất dẫn điện
Trong các chất sau đây:
I- Dung dịch muối NaCl;
II- Sứ
III- Nước nguyên chất
IV- Than chì
Những chất dẫn điện là:
A. I và II
B. III và IV
C. I và IV
D. II và III
Đáp án cần chọn là: C
Chất dẫn điện là: dung dịch muối NaCl, than chì
Trong các chất sau đây:
I. Dung dịch muối NaCl; II. Sứ; III. Nước nguyên chất; IV. Than chì.
Những chất điện dẫn là:
A. I và II
B. III và IV
C. I và IV
D. II và III.
Đáp án: C
Dung dịch muối ăn và than chì là hai chất dẫn điện.
Cho các dung dịch muối sau: NaCl, KF, NaI, KBr. Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên
- Trích một ít các dd làm mẫu thử:
- Cho các dd tác dụng với dd AgNO3:
+ Kết tủa trắng: NaCl
\(NaCl+AgNO_3\rightarrow AgCl\downarrow+NaNO_3\)
+ Kết tủa vàng nhạt: KBr
\(KBr+AgNO_3\rightarrow AgBr\downarrow+KNO_3\)
+ Kết tủa vàng: NaI
\(NaI+AgNO_3\rightarrow AgI\downarrow+NaNO_3\)
+ Không hiện tượng: KF
Dung dịch \(AgNO_3\)
PTHH:
\(NaCl+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgCl\) ( kết tủa trắng )
\(KBr+AgNO_3\rightarrow KNO_3+AgBr\) ( kết tủa vàng )
\(NaI+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgI\) ( kết tủa vàng đậm )
\(KF\) ko hiện tượng
- Trích một ít các dd làm mẫu thử:
- Cho các dd tác dụng với dd AgNO3:
+ Kết tủa trắng: NaCl
NaCl+AgNO3→AgCl↓+NaNO3NaCl+AgNO3→AgCl↓+NaNO3
+ Kết tủa vàng nhạt: KBr
KBr+AgNO3→AgBr↓+KNO3KBr+AgNO3→AgBr↓+KNO3
+ Kết tủa vàng: NaI
NaI+AgNO3→AgI↓+NaNO3NaI+AgNO3→AgI↓+NaNO3
+ Không hiện tượng: KF.
Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng dung dịch muối sau: CuSO4, AgNO3, NaCl. Hãy dùng dung dịch muối BaCl2 để nhận biết chất đựng trong mỗi lọ. Viết các phương trình hóa học.
Anh chị ctv giúp em với chứ em chịu roài T-T
Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng dung dịch muối sau: CuSO4, AgNO3, NaCl. Hãy dùng những dung dịch muối BaCl2 trong phòng thí nghiệm để nhận biết chất đựng trong mỗi lọ. Viết các phương trình hóa học.
CuSO4, AgNO3, NaCl
BaCl2 ↓trắng ↓trắng ∅
NaCl ↓nâu ↓trắng sữa
- Lấy mỗi chất một ít cho vào ống nghiệm, đánh STT, sau đó nhỏ dung dịch BaCl2 vào từng ống.
(BaCl2+2AgNO3→Ba(NO3)2+2AgCl ; BaCl2+CuSO4→BaSO4+CuCl2)
+ Thấy xuất hiện kết tủa là AgNO3 và CuSO4 còn lại là NaCl.
- Nhỏ dung dịch NaCl vào 2 dung dịch AgNO3 và CuSO4
+ Xuất hiện kết tủa màu trắng sữa là AgCl chất ban đầu là AgNO3.
( AgNO3 + NaCl ➝ AgCl + NaNO3 )
+ Thấy dung dịch có màu xanh lá cây và có kết tủa màu nâu là CuCl2 và chất ban đầu là CuSO4.
( CuSO4 + NaCl → CuCl2 + Na2SO4 )
Để phân biệt được dung dịch NaF và dung dịch NaCl, người ta có thể dùng thuốc thử nào trong các chất sau đây?
A. Ba(OH)2
B. AgNO3
C. NaNO3
D. hồ tinh bột
Do AgF không kết tủa nên NaF không tác dụng với AgNO3; còn NaCl tác dụng với AgNO3 tạo ra kết tủa trắng AgCl
Chất nào trong các chất dưới đây tác dụng với dung dịch axit clohiđric thu được dung dịch có màu xanh lam *
1 điểm
CuO
ZnO
MgO
FeO
Có thể dùng chất nào trong các chất sau để nhận biết dung dịch NaCl và HCl? *
1 điểm
KCl
Quỳ tím
NaOH
H2O
*
1 điểm
A
B
C
D
*
1 điểm
A
B
C
D
*
1 điểm
A
B
C
D
Phản ứng trung hòa là phản ứng giữa: *
1 điểm
Axit tác dụng với bazơ
Axit tác dụng với oxit bazơ
Axit tác dụng với muối
Axit tác dụng với oxit axit
Cho một lượng kẽm tác dụng với dung dich HCl . Phản ứng xong, thu được 3,36 lit khí (đktc). Khối lượng kẽm đã tham gia phản ứng là: *
1 điểm
6,5 gam
13,5 gam
65 gam
9,75gam
*
1 điểm
CaO
CaS
BaO
BaS
*
1 điểm
A
B
C
D
Muốn pha loãng axit sunfuric đặc người ta làm như thế nào? *
1 điểm
Rót từ từ nước vào axit
Rót thật nhanh nước vào axit
Rót từ từ axit vào nước
Rót thật nhanh axit vào nước
Trình bày phương pháp nhận biết các chất:
a.Chất lỏng : dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4
b.Chất lỏng : nước cất, muối ăn, canxi hidroxit
c.Các chất rắn sau: CaO, P2O5, MgO
a)
- Cho các chất tác dụng với quỳ tím:
+ QT chuyển đỏ: H2SO4
+ QT chuyển xanh: NaOH
+ QT không chuyển màu: NaCl
b)
- Cho các chất tác dụng với quỳ tím:
+ QT chuyển xanh: dd Ca(OH)2
+ QT không chuyển màu: dd NaCl, nước cất (1)
- Cô cạn chất lỏng ở (1):
+ Chất lỏng bay hơi hoàn toàn: Nước cất
+ Chất lỏng bay hơi, còn lại chất rắn màu trắng: dd NaCl
c)
- Hòa tan các chất vào nước có pha sẵn quỳ tím:
+ Chất rắn tan, QT chuyển đỏ: P2O5
P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
+ Chất rắn tan, QT chuyển xanh: CaO
CaO + H2O --> Ca(OH)2
+ Chất rắn không tan: MgO