So sánh tốc độ dài của một điểm A nằm ở vành ngoài và một điểm B nằm ở chính giữa bán kính của một đĩa tròn quay đều quanh trục đi qua tâm đĩa?
A. V A / V B = 1
B. V A / V B = 1 / 2
C. V A / V B = 2
D. V A / V B = 4
So sánh tốc độ dài của một điểm A nằm ở vành ngoài và một điểm B nằm ở chính giữa bán kính của một đĩa tròn quay đều quanh trục đi qua tâm đĩa?
A. V A / V B = 1
B. V A / V B = 1 / 2
C. V A / V B = 2
D. V A / V B = 4
So sánh gia tốc hướng tâm của một điểm A nằm ở vành ngoài và một điểm B nằm ở chính giữa bán kính của một đĩa tròn quay đều quanh trục đi qua tâm đĩa?
A. a A / a B = 1 / 4
B. a A / a B = 2
C. a A / a B = 4
D. a A / a B = 1 / 2
Một đĩa tròn quay đều quanh một trục đi qua tâm đĩa. So sánh tốc độ góc ω ; tốc độ dài v và gia tốc hướng tâm a h t của một điểm A và của một điểm B nằm trên đĩa : điểm A nằm ở mép đĩa, điểm B nằm ở chính giữa bán kính r của đĩa.
Tốc độ góc của điểm A và điểm B bằng nhau: ω A = ω B
Tốc độ dài của điểm A và điểm B khác nhau:
Gia tốc hướng tâm của điểm A và điểm B khác nhau:
Một đĩa tròn quay đều quanh một trục đi qua tâm đĩa. Điểm A nằm ở mép đĩa, điểm N nằm ở chính giữa bán kính r của đĩa. Tốc độ góc của A và B lần lượt là ω A và ω B Tốc độ dài của A và B lần lượt là vA và vB. Gia tốc hướng tâm A và B tương ứng là aA và aB. Chọn câu đúng.
A. ω A = ω B B. vA = vB. C. aA =2aB. D. aA = aB.
B. vA = vB.
C. aA =2aB.
D. aA = aB.
Chọn C.
Vì đĩa tròn quay đều tốc độ góc giống nhau và từ v = ω r a h t = ω 2 r ⇒ Chọn C.
Một đĩa tròn quay đều quanh một trục đi qua tâm đĩa. Điểm A nằm ở mép đĩa, điểm N nằm ở chính giữa bán kính r của đĩa. Tốc độ góc của A và B lần lượt là ω A và ω B . Tốc độ dài của A và B lần lượt là vA và vB. Gia tốc hướng tâm A và B tương ứng là aA và aB. Chọn câu đúng.
A. ω A = ω B .
B. vA = vB.
C. aA =2aB.
D. aA = aB.
Một đĩa đặc đồng chất có dạng hình tròn bán kính R đang quay tròn đều quanh trục của nó. Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường kính của đĩa. Điểm A nằm trên vành đĩa, điểm B nằm trung điểm giữa tâm O của vòng tròn với vành đĩa. Tỉ số tốc độ dài của hai điểm A và B là
A. v A v B = 1 4
B. v A v B = 1 2
C. v A v B = 2
D. v A v B = 4
Một bánh đà của công nông là đĩa đồng chất có dạng hình tròn có R = 50cm đang quay tròn đều quanh trục của nó. Biết thời gian quay hết 1 vòng là 0,2s. Tính tốc độ dài, tốc độ góc của 2 điểm A, B nằm trên cùng 1 đường kính của bánh đà. Biết điểm A nằm trên vành đĩa, điểm B nằm trên trung điểm giữa tâm O của vòng tròn và vành đĩa
Một bánh đà của công nông là đĩa đồng chất có dạng hình tròn có R = 50cm đang quay tròn đều quanh trục của nó. Biết thời gian quay hết 1 vòng là 0,2s. Tính tốc độ dài, tốc độ góc của 2 điểm A, B nằm trên cùng 1 đường kính của bánh đà. Biết điểm A nằm trên vành đĩa, điểm B nằm trên trung điểm giữa tâm O của vòng tròn và vành đĩa
A. ω A = 20π rad/s, ω B = 30π rad/s; v A = 12,61 m/s; v B = 7,654 m/s
B. ω A = 10π rad/s, ω B = 10π rad/s; v A = 15,71 m/s; v B = 7,854 m/s
C. ω A = 30π rad/s, ω B = 20π rad/s, v A = 12,71 m/s; v B = 7,454 m/s
D. ω A = 40π rad/s, ω B = 10π rad/s, v A = 14,71 m/s; v B = 7,854 m/s
Chọn đáp án B
+ Theo bài ra ta có R A = 50cm
Suy ra R B = 25 c m
+ Điểm A: (m/s)
+ Điểm B: (m/s)
Một bánh đà của công nông là đĩa đồng chất có dạng hình tròn có R = 50cm đang quay tròn đều quanh trục của nó. Biết thời gian quay hết 1 vòng là 0,2s. Tính tốc độ dài, tốc độ góc của 2 điểm A, B nằm trên cùng 1 đường kính của bánh đà. Biết điểm A nằm trên vành đĩa, điểm B nằm trên trung điểm giữa tâm O của vòng tròn và vành đĩa.