Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 5 2018 lúc 8:14

Đáp án D.

- to have a whale of time # to feel disappointed.

A. had little time to play: có ít thời gian chơi

B. had a lot of time to play: có nhiều thời gian chơi

C. felt happy: cảm thấy hạnh phúc

Tạm dịch: Chúng tôi rất phấn khởi bởi mọi việc đều khá thuận lợi

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
30 tháng 8 2017 lúc 14:26

Đáp án D

Out of this world = used to emphasize how good, beautiful, etc. something is: được dùng để nhấn mạnh cái gì tốt, đẹp như thế nào

Enormous:  nhiều/ to lớn

Terrific: tuệt vời , xuất sắc

Strange: lạ

Awful: dở tệ

=>Out of this world >< awful

Tạm dịch: Bữa tiệc cuối năm thật ngoài sức tưởng tượng. Chúng tôi chưa bao giờ thưởng thức thức ăn nào ngon như thế này.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 2 2018 lúc 9:02

Chọn D.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 3 2018 lúc 17:35

Đáp án B

in time: đúng giờ 

earlier than a particular moment: sớm hơn một khoảnh khắc cụ thể 

later than expected: chậm hơn dự kiến 

early enough to do something : đủ sớm để làm điều gì đó 

as long as expected: lâu như dự đoán 

=> in time >< later than expected 

=> đáp án B 

Tạm dịch: Chúng tôi đã đến trường đúng giờ mặc dù có mưa lớn

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 3 2017 lúc 6:12

Đáp án B

In time: đúng giờ ≠ later than expected: trễ hơn dự định

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 12 2018 lúc 5:26

Chọn A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 11 2019 lúc 4:49

Đáp án B

in time: đúng giờ

earlier than a particular moment: sớm hơn một khoảnh khắc cụ thể

later than expected: chậm hơn dự kiến

early enough to do something : đủ sớm để làm điều gì đó

as long as expected: lâu như dự đoán

=> in time >< later than expected

=> đáp án B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 5 2019 lúc 11:53

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

difficult (a): khó 

memorable (a): đáng ghi nhớ, không thể nào quên     easy (a): dễ dàng           

interesting (a): thú vị                                           

hard (a): khó, cứng

=> difficult ><  easy

Tạm dịch: Anh ấy thấy khóa học rất khó nên anh ấy đã phải dành phần lớn thời gian để học.

Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b c a d

Tô Hà Thu
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b

c

a

d