Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
10 tháng 8 2018 lúc 7:14

Đáp án A

Kiến thức về từ loại

Vị trí này ta cần một danh từ, nhưng cả 4 đáp án đều là danh từ nên phải xét tới nghĩa của từng đáp án.

A. absorption (n): sự hấp thụ                       B. absorbent (n): chất hấp thụ.

C. absorbance (n): khả năng hấp thụ = D. absorbency (n): khả năng hấp thụ, năng suất hấp thụ.

Tạm dịch: Vitamin D là cần thiết để giúp hấp thu canxi từ thức ăn.

Chỉ có đáp án A là hợp nghĩa.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 7 2018 lúc 8:58

Đáp án A

Vị trí này ta cần một danh từ, nhưng cả 4 đáp án đều là danh từ nên phải xét tới nghĩa của từng đáp án.

A. absorption (n): sự hấp thụ

B. absorbent (n): chất hấp thụ.

C. absorbance (n): khả năng hấp thụ = D. absorbency (n): khả năng hấp thụ, năng suất hấp thụ.

Chỉ có đáp án A là hợp nghĩa.

Dịch: Vitamin D là cần thiết để giúp hấp thu canxi từ thức ăn

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 9 2018 lúc 4:17

Đáp án là D

most => more vì trong câu có “than” nên phải dùng so sánh hơn

Câu này dịch như sau: Mặc dù thiếu can-xi và vitamin A nhưng các hạt ngũ cốc có nhiều cacbonhidrat hơn bất cứ th phẩm nào

Lương Thị Ngân Hà
Xem chi tiết
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
16 tháng 1 2019 lúc 7:19

A

Điều gì có thể được suy ra từ bài đọc là việc uống bổ sung vitamin được khuyên dùng ________.

A. ở các trường hợp y khoa đặc biệt

B. phần lớn chế độ ăn kiêng

C. sau khi sửa chữa sự thiếu hụt liên quan đến chế độ ăn

D. trước khi bắt đầu quá trình điều trị

Thông tin: The ingestion of supplements is recommended only to correct an existing deficiency due to unbalanced diet, to provide vitamins known to be lacking in a restricted diet, or to act as a therapeutic measure in medical treatment.

Tạm dịch: Việc bổ sung vitamin được khuyến cáo cho những trường hợp thiếu vitamin do chế độ ăn không căn bằng, với những người phải có chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt hoặc nó đóng vai trò như biện pháp trị liệu trong y khoa.

Chọn A 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 7 2018 lúc 3:56

Điều gì có thể được suy ra từ bài đọc là việc uống bổ sung vitamin được khuyên dùng ________.

A. ở các trường hợp y khoa đặc biệt

B. phần lớn chế độ ăn kiêng

C. sau khi sửa chữa sự thiếu hụt liên quan đến chế độ ăn

D. trước khi bắt đầu quá trình điều trị

Thông tin: The ingestion of supplements is recommended only to correct an existing deficiency due to unbalanced diet, to provide vitamins known to be lacking in a restricted diet, or to act as a therapeutic measure in medical treatment.

Tạm dịch: Việc bổ sung vitamin được khuyến cáo cho những trường hợp thiếu vitamin do chế độ ăn không căn bằng, với những người phải có chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt hoặc nó đóng vai trò như biện pháp trị liệu trong y kho        A.

Chọn A

Thao Thảo Vy
Xem chi tiết
Diệp Vi
9 tháng 8 2020 lúc 12:27

In developing nations, the (1) _____ of food is the primary cause of malnutrition. Famine, drought, war, and (2) ____________ systems of food distribution contribute to the (3) ________ problem of world hun­ger. Many countries have little or no reserves of (4) _______ land or water: in addition, some, such as Bangladesh and other Southeast Asian nations, cannot afford to buy food from other countries. Some countries have enough resources to grow food but govern­mental (5) ________ of agriculture and poor policy decisions have resulted in (6) _______ diets.

In addition to (7) _______ disorders, there are certain diseases that contribute to malnutrition by (8) _______ with the body's (9) ________ or utilization of (10) ______ .

1. A. availability B. available C. inavailability D. unavailability

2. A. reliable B. unreliable C. reliant D. reliance

3. A. ongoing B. going C. outgoing D. gone

4. A. fertility B. fertilize C. fertile D. fertilized

5. A. neglectful B. neglect C. neglectfulness D. neglecting

6. A. adequate B. inadequate C. unadequate D. inadequate

7. A. dietetic B. dietary C. dietarian D. dietetics

8. A. interfering B. interfere C. interfered D. being interfered

9. A. absorptive B. absorbed C. absorp­tion D. absorbent

10. A. nutrients B. nutrition C. nutritious D. nutritionist

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 4 2018 lúc 11:17

Đáp án A

Deficiency (n) sự thiếu hụt, sự không đầy đủ

Đáp án A – sự thiếu, không có  (the state of not having something or not having enough of something)

Các đáp án khác

B – ngắn

C – số lượng thiếu (a situation when there is not enough of the people or things that are needed)

D- ngu độn, ngây thơ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 6 2017 lúc 9:14

Đáp án D.

diet = nutritional plan (n) chế độ ăn kiêng