Những câu hỏi liên quan
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
20 tháng 6 2018 lúc 10:19

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. contact /’kɒntækt/ (v): liên hệ, liên lạc               B. exchange /iks’t∫eindʒ/ (v): trao đổi

C. talk (v): nói chuyện                                           D. interact /,intər’ækt/ (v): tương tác

Cấu trúc: interact with st: kết nối với cái gì

Tam dịch: Khi nó đóng vai trò như người truyền tin, nó có thể giúp kết nối với các máy tính khác trên toàn thế giới.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 4 2019 lúc 17:44

Đáp án C

Kiến thức về cụm động từ

A. put up: xây dựng, đề cử                             B. put off: trì hoãn

C. put out: dập tắt                                           D. put on: mặc, đội

Tạm dịch: Vì đã muộn rồi, những cậu con trai quyết định tắt lửa trại và chui vào túi ngủ của mình.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 11 2019 lúc 7:28

Đáp án A

Kiến thức về câu ước và thể nhở vả

- Trong câu là ước cho một việc trong quá khứ, cấu trúc wish cho quá khứ: wish + S + quá khứ hoàn thành

- Cấu trúc have sth done: có cái gì được làm (bởi ai đó, bản thân mình không làm)

Tạm dịch: Tôi ước rằng bạn đã cho tôi một cái mới thay vì sửa chữa nó như bạn đã làm.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 10 2018 lúc 5:17

Chọn B                                 Câu đề bài: Có rất nhiều những tình huống khác nhau trong cuộc sống khi việc có khả năng đưa ra lởi hứa là rất quan trọng.

  A. creditable (adj): đáng khen                       B. credible (adj): đáng tin cậy

  C. credential (n): chứng chỉ                                                            D. credulous (adj): dễ tin, cả tin

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 6 2019 lúc 4:17

Kiến thức: Cấu trúc với If only

Giải thích: Đây là ước cho một việc không có thật ở hiện tại, cấu trúc: If only + S + Ved +…

Tạm dịch: Giá như anh chấp nhận giúp đỡ công việc thay vì cố gắng làm một mình!

Chọn B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 11 2017 lúc 8:55

Kiến thức kiểm tra: Câu điều kiện loại 3

Dấu hiệu: “were” => sự việc đã xảy ra trong quá khứ

=> Câu sau giả định một điều kiện trong quá khứ => câu điều kiện loại 3

Công thức: If + S + had + V_ed/PP, S + wouldn’t have + V_ed/PP

Tạm dịch: Bây giờ tôi biết lúc đó chúng tôi đã quá mệt. Cho dù có sự giúp đỡ của bạn đi chăng nữa thì chúng tôi vẫn không thể hoàn thành việc đó được.

Chọn C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 6 2019 lúc 18:23

Đáp án D

Kiến thức câu điều kiện

Ta dùng cầu điều kiện loại 2 để diễn tả một hành động không có thật ở hiện tại.

Cấu trúc câu điều kiện loại 2:

If + mệnh đề quá khứ đơn, S + would/could... + V +...

Tạm dịch: Nếu một số loài nguy cấp được giữ trong vườn thú, nó sẽ giúp đảm bảo sự sống còn của chúng trong tương lai.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 7 2018 lúc 15:20

Đáp án D

Kiẽn thức về thành ngữ

A. out on the limb: rơi vào thế kẹt

B. on and off: chốc chốc, chập chờn, thỉnh thoảng

C. over the odds : cần thiết, nhiều hơn mong đợi

D. once too often: hơn một lần được bình an vô sự

Tạm dịch: Khi mới bắt đầu công ty đó, anh ta thực sự được bình an vô sự hơn một lần. Nó đã có thể là một thảm hoạ rồi.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 11 2018 lúc 10:55

C

intervene: xen vào, can thiệp => mang nghĩa tích cự

interact: ảnh hưởng lẫn nhau

interfer...with: can thiệp vào, quấy rầy, gây trở ngại => mang nghĩa tiêu cực

intercept:chắn, chặn đứng

Câu này dịch như sau: Tôi không thể tin được khi Marcy đã buộc tội tôi can thiệp mối quan hệ của cô ấy với Joe