Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Mrs. Robinson _______ great pride in her cooking.
A. has
B. finds
C. gets
D. takes
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer in each of the following questions.
Her little grandson has been a source of great ________ to her.
A. enjoyable
B. enjoyed
C. enjoying
D. enjoyment
Đáp án D.
Chỗ trống cần một danh từ vì trước nó là tính từ great và sau đó là giới từ to.
- enjoyment (n): niềm vui, sự thích thú.
Ex: Acting has brought me enormous enjoyment: Việc đóng phim đã mang lại cho tôi một niềm vui to lớn.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Susan has achieved great _______ in her career thanks to her hard work.
A. successfully.
B. successful.
C. succeed.
D. success.
Chọn đáp án D
Ta thấy phía trước vị trí trống là tân ngữ của câu và câu trước nó là một tính từ nên chỉ có thể điền một danh từ.
Vậy ta chọn đáp án đúng là D.
Tạm dịch: Susan đã đạt được thành công lớn trong sự nghiệp của cô ấy nhờ sự chăm chỉ làm việc của mình.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Thanks to her father's encouragement, she has made great _____ in her study.
A. standard
B. development
C. contribution
D. progress
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. standard [n]: Tiêu chuẩn B. developmenfln [n]: Sự phát triển
C. contribution [n]: Sự đóng góp D. progress [n]: Sự tiến bộ, sự tiến triển
Dịch nghĩa: Nhờ có sự khích lệ của người bố, cô ấy đã có một sự tiến bộ vượt bậc trong việc học tập.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father has to work ________ a night shift once a week
A. at
B. in
C. on
D. under
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
There has been a great increase in retail sales, ______?
A. hasn’t there
B. isn’t there
C. isn’t it
D. doesn’t it
Đáp án A
Kiến thức: Câu hỏi đuôi
Giải thích: Câu giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định. Câu giới thiệu phủ định, phần hỏi đuôi khẳng định.
There has been..., hasn’t there?
Tạm dịch: Doanh số bán lẻ đã tăng có phải không?
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer in each of the following questions.
Her little grandson has been a source of great__________to her
A. enjoyable
B. enjoyed
C. enjoying
D. enjoyment
Đáp án D.
Chỗ trống cần một danh từ vì trước nó là tính từ great và sau đó là giới từ to.
- enjoyment (n): niềm vui, sự thích thú.
Ex: Acting has brought me enormous enjoyment: Việc đóng phim đã mang lại cho tôi một niềm vui to lớn
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Ms. Thuy teaches disabled children. She sometimes finds her job _______.
A. exhaust
B. exhausted
C. exhausting
D. exhaustive
Đáp án : C
Find something + adj = thấy cái gì thế nào. Adj này để bổ nghĩa cho something. Exhausting = gây ra sự mệt mỏi. Exhausted = bị mệt mỏi. Finds her job exhausting = thấy nghề của mình gây ra sự mệt mỏi
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It gets _____ to understand what the professor has explained.
A. the more difficult
B. difficult more and more
C. more difficult than
D. more and more difficult
Đáp án là D
Cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài: more and more + long-adj: ngày càng… Các đáp án còn lại không phù hợp, sai cấu trúc.