Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
After graduation, she found ______ with a local travel company in Ha Noi.
A. career
B. workplace
C. service
D. employment
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
After graduation, she found ______ with a local travel company in Ninh Binh.
A. career
B. workplace
C. service
D. employment
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
career (n): sự nghiệp workplace (n): nơi làm việc
service (n): dịch vụ employment (n): việc làm được trả lương
Tạm dịch: Sau khi tốt nghiệp, cô ấy tìm được việc làm tại một công ty du lịch địa phương ở Ninh Bình.
Chọn D
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She passed the National High School Graduation Exam with ______ colours
A. bright
B. flying
C. red
D. true
Đáp án B
Kiến thức: Cụm từ with flying colours = high mark ( điểm số cao)
Tạm dịch: Cô ấy đỗ kỳ thi trung học phổ thông quốc gia với điểm số rất cao
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She passed the National High School Graduation Exam with _____________ colours.
A. red
B. true
C. bright
D. flying
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Shelly disagreed with the board's decision. She _________ and went to work for another company.
A. pursued
B. resigned
C. abandoned
D. retained
Đáp án B
Câu hỏi từ vựng.
A. pursued: theo đuổi
B. resigned: từ chức
C. abandoned: từ bỏ
D. retained: giữ lại
Dịch nghĩa: Shelly không đồng ý với quyết định của hội đồng quản trị. Cô đã từ chức và đi làm việc cho một công ty khác.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
After months of searching I finally _____ to land a job as an accountant in an insurance company.
A. committed
B. obtained
C. attended
D. managed
Đáp án D
Commit: phạm tội
Obtain: giành được
Attend: tham dự
Manage to V: nỗ lực và đạt được gì
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
As the hospital had been careless with its hygiene procedures ,the patient found she had been with a harmful virus.
A .suspected
B. infected
C. rejected
D. detected
Đáp án là B.
infected: bị tiêm nhiễm, đầu độc
Nghĩa các từ còn lại: suspected: bị nghi ngờ; rejected: bị bác bỏ; detected: bị phát hiện ra
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Nam has finally found a new job after being _____________ for several months.
A. out of reach
B. out of order
C. out of work
D. out of mind
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer in each of the following questions.
Although she was ________, she agreed to give me a hand with the clean-up.
A. tiredness
B. tired
C. tiring
D. tiresome
Đáp án B
Tạm dịch: Mặc dù cô ấy mệt mỏi nhưng cô vẫn giúp tôi dọn dẹp.
- give sb a hand (with sth/ doing sth) = help sb
A. tiredness (n): sự mệt mỏi
Ex: She pleaded tiredness and went to bed early: Cô lấy cớ là mệt và đi ngủ sớm.
B. tired (adj): mệt mỏi (extremely tired = exhausted: vô cùng mệt mỏi)
Ex: You look extremely tired.
C. tiring (adj): gây mệt mỏi.
Ex: Shopping can be very tiring.
D. tiresome/'taiəsəm/ (adj) = annoying: gây bực mình
Ex: Buying a house can be a very tiresome business.
Ta thấy rằng đáp án cần tìm là một tính từ, không phải là danh từ nên loại ý A. Loại D vì không hợp nghĩa. Chọn đáp án B, tính từ đuôi -ed là phù hợp.
Mở rộng kiến thức:
Phân biệt tính từ có dạng V-ed và V-ing
- Dùng V-ing khi mang nghĩa chủ động, tác động lên nhân tố khác:
+ an interesting book: quyển sách này tác động lên bất cứ ai đọc nó, làm cho người đó cảm thấy hay, thú vị.
+ a tiring job: một công việc gây mệt mỏi, nhàm chán
- Dùng V-ed khi danh từ chủ (danh từ được tính từ bổ nghĩa) bị tác động bởi yếu tố bên ngoài và mang tâm trạng đó:
+ a tired lady: người đàn bà đang mệt mỏi, đó là trạng thái mà bà đang phải chịu đựng.
+ a worried boy: thằng bé này bị ai đó làm cho lo lắng, nó cảm thấy lo lắng, trong tâm trạng lo lắng.