Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 12 2017 lúc 8:25

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 6 2019 lúc 18:05

Chọn đáp án C

Cấu trúc: - S + ask (ed) + (O) + từ để hỏi + S + V ....

E.g: He asked me why I had been absent from class.

Do đó: did he want => he wanted

Dịch: Bố cậu ấy hỏi cậu ấy muốn gì cho dịp sinh nhật.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 5 2018 lúc 2:10

Đáp án A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 8 2019 lúc 9:40

Đáp án B.

Tạm dịch: Con người là động vật cao cấp hơn động vật vì biết sử dụng ngôn ngữ để giao tiếp.

- superior /su:'pɪəriə(r)/ (to sb/sth) (adj): cao cấp, chất lượng cao, khá hơn, ưu việt hơn

Ex: This model is technically superior to its competitors. Vậy phải sửa than thành to.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 9 2018 lúc 12:29

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 5 2018 lúc 5:49

Đáp án C

Giải thích: Cấu trúc :

Have sb do sth = có ai làm việc gì cho mình

Dịch nghĩa:           Bố tôi có một người thợ sửa chữa xe máy của ông hàng tháng.

Sửa lỗi: to repair => repair

          A. My father has = Bố tôi có

Chủ ngữ là danh từ số ít nên động từ chia dạng số ít là chính xác.        

          B. a = một

Phía sau là danh từ số ít bắt đầu bằng một phụ âm nên sử dụng mạo từ “a” là chính xác.

          D. monthly (adv) = hàng tháng

Trạng từ đứng cuối câu bổ nghĩa cho động từ “repair” là chính xác.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 3 2017 lúc 15:02

Đáp án A.
Ta có: little (hầu như không, rất ít) đứng đầu câu thì mệnh đề sau đó phải đảo ngữ.
Vì vậy: he knows => did he know. (có “awaited” ở vế sau - thì quá khứ đơn.)
Dịch: Anh ta hầu như không biết gì về sự bất ngờ đang chờ anh ta quay lại đó.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 3 2017 lúc 3:08

Đáp án là C. Cấu trúc: It’s (high) time + S + V-ed + O. Đã đến lúc chủ ngữ phải làm gì.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
3 tháng 6 2017 lúc 14:30

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

complementary (adj): bổ sung, bù trừ

complimentary (adj): khen ngợi, miễn phí

Tạm dịch: Người diễn giả chính bắt đầu bằng lời khen về người tổ chức hội thảo và tiếp tục bài phát biểu.

Sửa: complementary remarks => complimentary remarks

Chọn B