Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_______ that she burst into tears.
A. Her anger was such
B. So angry she was
C. She was so anger
D. Such her anger was
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_______ that she burst into tears.
A. Her anger was such
B. So angry she was
C. She was so anger
D. Such her anger was
Đáp án A
Giải thích: such that mang nghĩa đến nỗi mà/ đến mức mà là đáp án chính xác. Khi này câu được hiểu là “Nỗi tức giận đến mức làm cô ấy òa khóc.”
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_______ that she burst into tears
A. So angry was she
B. Such her anger
C. She was so anger
D. Her anger was so
Đáp án A.
Sử dụng đảo ngữ với “So + adj”:
So + Adj/ Adv + V + that + S + V = S + V + so + adj/ adv + that + S + V |
Ex: - So interesting is the film that I have seen it many times.
= The film is so interesting that I have seen it many times.
- So hard does he study that he always gets good marks.
= He studies so hard that he always gets good marks.
Lưu ý: - Dùng so + many/ few/ much/ little + noun
Ex: So many books did he buy that he couldn’t read them all.
- Trường hợp câu có dùng cấu trúc:
be + so + much/ great → such + be + noun
Ex: + The force of the storm was so great that trees were uprooted.
+ Such was the force of the storm that trees were uprooted.
FOR REVIEW Cấu trúc đảo ngữ với “such”: Such + be + (a/an) + N that + S + V = S + be + such + (a/an) + N + that + S + V |
Mark the letter A, B, C or B on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_________ that she burst into tears.
A. So angry was she
B. So was so anger
C. Such her anger was
D. So angry she was
Chọn A
Đảo ngữ với So
So + adj + pronoun + S + V + that + S + V
Dịch câu: Cô ấy giận đến nỗi bật khóc.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Monica was so angry about the noise her neighbors were making that she refused to _____ it anymore.
A. get away with
B. run away with
C. put up with
D. cut down on
Đáp án C
To put up with st: chịu đựng cái gì, tha thứ cho việc gì
Get away with: trốn tránh hình phạt, thoái thác công việc
Run away with: áp đảo, lấn át
Cut down on: cắt giảm cái gì đó
Tạm dịch: Monica rất bực với tiếng ồn hàng xóm cô ấy gây ra đến nỗi mà cô ấy từ chối chịu đựng thêm nữa
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She was ______ angry that she could not say a word
A. so
B. too much
C. so many
D. such
Đáp án A
Kiến thức: Cấu trúc quá...đến nỗi mà...
S + be + so adj that
S + V S + be/ V such a/an + adj + noun + that S + V
Tạm dịch: Cô ấy quá tức giận đến nỗi mà cô ấy không thể nói 1 lời nào
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mrs. Pike was so angry that she made a gesture at the driver.
A. rude
B. rudeness
C. rudely
D. rudest
Đáp án A
Trước danh từ ta điền tính từ
rude (adj): thô lỗ
rudeness (n): sự thô lỗ
rudely (adv): một cách thô lỗ
rudest: thô lỗ nhất
Dịch: Cô Pike đã quá tức giận đến mức cô ấy đã có những cử chỉ thô lỗ với tài xế.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mrs. Pike was so angry that she made a ..... gesture at the driver.
A. rude
B. rudeness
C. rudely
D. rudest
Chọn đáp án A
Trước danh từ ta điền tính từ
rude (adj): thô lỗ
rudeness (n): sự thô lỗ
rudely (adv): một cách thô lỗ
rudest: thô lỗ nhất
Dịch: Cô Pike đã quá tức giận đến mức cô ấy đã có những cử chỉ thô lỗ với tài xế.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Her job was so _________ that she decided to quit it.
A. interesting
B. satisfactory
C. stressful
D. wonderful
Đáp án C.
A. Interesting (adj): thú vị.
B. Satisfactory (adj): thoả mãn.
C. Stressfull (adj): căng thẳng.
D. Wonderful (adj): tuyệt vời.
Dịch nghĩa: Công việc của cô ấy căng thẳng tới nỗi cô ấy quyết định nghỉ việc.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
On hearing that she failed the entrance exam, Trang couldn’t help ____ into tears.
A. bursting
B. burst
C. to bursting
D. to burst
Đáp án A
Kiến thức: cấu trúc can’t/ couldn’t help
Giải thích:
can’t/ couldn’t help + V.ing: không nhịn được/ không thể không…
Tạm dịch: Khi nghe rằng mình đã trượt kỳ thi đại học, Trang không nhịn được òa khóc.