Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là
A. NH3 và HCl
B. H2S và Cl2
C. Cl2 và O2
D. H2S và O2
Có 5 hỗn hợp khí được đánh số:
(1) CO2, SO2, N2, HCl.
(2) Cl2, CO, H2S, O2. (3) HCl, CO, N2, NH3.
(4) H2, HBr, CO2, SO2.
(5) O2, CO, N2, H2, NO.
(6) F2, O2, N2, HF.
Có bao nhiêu hỗn hợp khí không tồn tại ở điều kiện thường:
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Có 5 hỗn hợp khí được đánh số:
(1) CO2, SO2, N2, HCl. (2) Cl2, CO, H2S, O2. (3) HCl, CO, N2, NH3.
(4) H2, HBr, CO2, SO2. (5) O2, CO, N2, H2, NO. (6) F2, O2, N2, HF.
Có bao nhiêu hỗn hợp khí không tồn tại ở điều kiện thường:
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Có 5 hỗn hợp khí được đánh số
(1) CO2, SO2, N2, HCl. (2) Cl2, CO, H2S, O2. (3) HCl, CO, N2, NH3
(4) H2, HBr, CO2, SO2. (5) O2, CO, N2, H2, NO. (6) F2, O2; N2; HF.
Có bao nhiêu hỗn hợp khí không tồn tại được ở điều kiện thường
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Cho các cặp chất sau:
(a) Khí Cl2 và khí O2.
(b) Khí H2S và khí SO2.
(c) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(d) CuS và dung dịch HCl.
(e) Khí Cl2 và NaOH trong dung dịch.
Số cặp chất có khả năng phản ứng được với nhau ở nhiệt độ thường là:
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Chọn đáp án A
(a) Khí Cl2 và khí O2.
Không xảy ra phản ứng kể cả ở nhiệt độ cao.
(b) Khí H2S và khí SO2.
Có xảy ra phản ứng :
(c) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
Có xảy ra phản ứng :
(d) CuS và dung dịch HCl.
Không xảy ra phản ứng
(e) Khí Cl2 và NaOH trong dung dịch.
Có xảy ra phản ứng :
Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là
A. O 2 , H 2 O , NH 3 B. H 2 O , HF , H 2 S
C. HCl , O 2 , H 2 S D. HF , Cl 2 , H 2 O
Cho các cặp chất sau:
(1). Khí Cl2 và khí H2. (6). dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(2). Khí H2S và khí SO2. (7). Si và dung dịch NaOH loãng
(3). Khí H2S và dung dịch AgNO3. (8). Khí CO2 và dung dịch NaClO
(4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH. (9). Khí H2S và O2
(5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3. (10). Khí Cl2 và khí NH3
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
A. 9
B. 7
C. 10
D. 8
Cho các cặp chất sau:
(1) Khí Cl2 và khí H2.
(2) Khí H2S và khí SO2.
(3) Khí H2S và dung dịch AgNO3.
(4) Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
(5) Khí NH3 và dung dịch AlCl3.
(6) Dung dịch KMnO4 và khí SO4.
(7) Si và dung dịch NaOH loãng.
(8) Khí CO2 và dung dịch NaClO.
(9) Khí H2S và O2.
(10) Khí Cl2 và khí NH3.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
A. 9
B. 7
C. 10
D. 8.
1.Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác như hình vẽ bên (Hình 1.1):
a. Hình 1.1 mô tả cách thu khí X bằng phương pháp nào?
b. Khí X có thể là khí nào trong các khí sau: H2, Cl2, O2, NH3, CH4, SO2, CO2, HCl, H2S, C2H4? Giải thích?Hỗn hợp X gồm: Mg (0,10 mol), Al (0,04 mol) và
2. Hỗn hợp X gồm: Mg (0,10 mol), Al (0,04 mol) và Fe (0,15 mol). Cho X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có a (mol) H2SO4 đã tham gia phản ứng và khối lượng dung dịch tăng m gam.
a. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.
b. Tính a và m.
thu khí X bằng cách đẩy KK
vì thu khí bằng cách đặt ngửa bình nên khí X nặng hơn KK
nên khí X có thể là -Cl2 : M=71 g/mol
-O2 : M = 32 g/mol
- SO2 : M = 64 g/mol
- CO2 : M = 44 g/mol
- HCl : M = 36,5 g/mol
- H2S : M = 34 g/mol
Cho hình vẽ thu khí như sau:Những khí nào trong số các khí H2, N2, NH3 ,O2, Cl2, CO2, HCl, SO2, H2S có thể thu được theo cách trên?
A. H2, NH3, N2, HCl, CO2.
B. H2, N2, NH3, CO2
C. O2, Cl2, H2S, SO2, CO2, HCl
D. Tất ca các khí trên
Theo hình vẽ, đây là phương pháp đây không khí => khí thu được phai nhẹ hơn không khí (dkk xấp xỉ 29) => O2, Cl2, H2S, SO2, CO2, HCl.
=> Đáp án C
Hỗn hợp nào sau đây có thể tồn tại ở bất kì điều kiện nào
A. H 2 và O 2 B. N 2 và O 2
C. Cl 2 và O 2 D. SO 2 và O 2