Thống kê điểm môn tiếng anh trong một kì thi gồm 400 em học sinh thấy có 72 bài điểm 4. Hỏi giá trị tần suất của giá trị xi =5 là
A. 72%
B. 36%
C. 18%
D. 10%
Thống kê điểm môn Toán trong một kì thi của 400 em học sinh thấy có 72 bài được điểm 5. Hỏi tần suất của giá trị xi = 5 là:
A. 10%
B. 18%
C. 36%
D. 72%
Đáp án: B
Tần suất của giá trị x1 = 5 là:
Thống kê điểm thi môn Tiếng Anh khối 10 của một trường THPT gồm 420 học sinh. Người ta thấy số bài đạt điểm 10 chiếm tỉ lệ 5%. Hỏi tần số của giá trị x i = 10 là bao nhiêu?
A. 50
B. 21
C.42
D. 10
Đáp án B.
Tần số n = f . N = 5 % . 420 = 21
Thống kê về điểm thi môn hóa trong một kì thi của 450 học sinh. Người ta thấy có 99 bài được điểm 8. Hỏi tần suất của giá trị xi= 8 là bao nhiêu?
A. 7%
B. 22%
C. 36%
D. 64%
Tần suất bằng 99 450 . 100 % = 22 %
Chọn B.
Thống kê điểm môn văn trong kì thi khảo sát chất lượng đầu năm của 500 học sinh thấy số bài được điểm 9 tỉ lệ 2%. Hỏi tần số của giá trị xi =9 là bao nhiêu?
A. 10
B. 20
C. 30
D. 5
Ta có: fi = n i N . 100 % suy ra ni= f i . N 100 %
Do đó; tần số xi =9 là: 2 % . 500 100 % = 10
Chọn A
điểm bài kiểm tra môn toán học kì 1 của học sinh một lớp 7A được ghi lại như sau Giá Trị (x) 2 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n)2 5 4 7 6 5 2 1 N=32 A) dấu hiệu điều tra ở đây là gì? giá trị là bao nhiêu? B) số các C) nêu các giá trị khác nhau?trung bình cộng hiệu? D) tính số E) tìm mốt của các dấu F)vẽ biểu đồ đoạn thẳng
Bài 1 (2,5 điểm): Điểm kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Anh của học sinh lớp 6A được thống kê trong bảng sau:
a) Cho biết tiêu chí thống kê và đối tượng thống kê.
b) Cho biết số học sinh của lớp 6A.
c) Quy ước điểm dưới trung bình là điểm dưới 5, hỏi lớp có bao nhiêu học sinh có điểm dưới trung bình?
d) Tính tỉ số của bài có điểm 9 và 10 so với số bài của cả lớ
Bài 2 (1,0 điểm): Hùng tập ném bóng vào rổ. Khi thực hiện ném 100 lần thì có 35 lần bóng vào rổ. a) Tính xác suất thực nghiệm của kết quả ném bóng vào rổ. b) Theo em Hùng cần làm gì để tăng xác suất ném bóng vào rổ
Bài 1:
a: Tiêu chí thống kê là điểm kiểm tra học kì 1 của các bạn
Đối tượng thống kê là các bạn học sinh
b: Số học sinh của lớp 6A là:
2+2+3+5+9+14+3+4=42(bạn)
c: Số bài dưới trung bình là:
2+2=4(bài)
d: Số bài điểm 9 và 10 là:
3+4=7(bài)
Số bài điểm 9 và 10 chiếm:
\(\dfrac{7}{40}=17,5\%\)
Bài 2:
a: Xác suất thực nghiệm của kết quả ném bóng vô rổ là:
\(\dfrac{35}{100}=\dfrac{7}{20}\)
b: Để tăng xác suất thì Hùng nên tập luyện nhiều hơn
Bài 1: Quan sát bảng sau và trả lời từ câu 1 đến câu 9 Điểm kiểm tra môn toán của 35 học sinh được liệt kê trong bảng sau: Điểm (x) 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số (n) 1 1 2 6 4 7 6 5 3
Câu 1. Tần số của giá trị 5 là:
A. 7 B. 6 C. 8 D. 5 Câu 2.
Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là
A. 10 B. 35 C. 20 D. một kết quả khác
Câu 3. Số các giá trị được kí hiệu là
A. X B. X C. N D. n
Câu 4. Có bao nhiêu học sinh được điểm 9:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 5. Bảng trên được gọi là:
A. Bảng “tần số” B. Bảng “phân phối thực nghiệm” C. Bảng thống kê số liệu ban đầu D. Bảng dấu hiệu
Câu 6. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là
A. 8 B. 10 C. 20 D. 9
Câu 7. Số trung bình cộng của dấu hiệu là:
A. 6,83 B. 8,63 C. 6,63 D. 8,38
Câu 8. Mốt của dấu hiệu là:
A. 10 B. 9 C. 7 D. 6
Câu 9. Dấu hiệu điều tra là:
A. Điểm tổng kết của 35 học sinh B. Điểm kiểm tra môn Toán của 35 học sinh C. Chiều cao của 35 học sinh D. Điểm kiểm tra môn Văn của 35 học sinh
câu nào cần giải thích thì giải thích giúp mình nha
Câu 1: A
Câu 2: B
Câu 3: C
Câu 4: A
Câu 5: D
Câu 6: C
Câu 7: A
Câu 8: C
Câu 9: B
Dạng 1: Thống kê
Bài 1: Điểm thi học kì của 20 học sinh lớp 7A được cho trong bảng sau:
6 | 7 | 4 | 8 | 9 | 7 | 10 | 4 | 9 | 8 |
6 | 9 | 5 | 8 | 9 | 7 | 10 | 9 | 7 | 8 |
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
b) Tính số các giá trị của dấu hiệu.
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
a) Dấu hiệu cần tìm : điểm thi học kì của 20 học sinh lớp 7A
b) Số các giá trị của dấu hiệu : N=20
Tổng số điểm thi học kì I ba thi môn Toán, Văn, Tiếng Anh của 10 bạn học sinh giỏi nhất lớp 7C như sau:
26 | 27 | 27 | 28 | 26 | 29 | 28 | 27 | 28 | 27 |
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
b) Dấu hiệu có tất cả bao nhiêu giá trị.
c) Tính số các giá trị khác nhau của dấu hiệu.
d) Lập bảng "tần số".
e) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
f) Tìm mốt của dấu hiệu.
a) tổng số điểm 3 môn toán văn anh của 10 bạn học sainh giỏi nhất lớp 7c
b) 10 giá trị
c) 4 giá trị khác nhau : 26, 27, 28, 29
Điểm | Tần số | các tích | |
26 | 2 | 52 | |
27 | 4 | 108 | |
28 | 3 | 84 | |
29 | 1 | 29 | |
N=10 | Tổng:273 | x= 273/10= 22727,3 |