Cho các chất: ancol etylic; anđehit axetic; etilen; stiren; axit axetic; etyl axetat, anđehit acrylic. Số chất làm mất màu dung dịch nước brôm là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 11. Cho các chất : metan, etilen, axetilen, ancol etylic, axit axetic. Dãy gồm các chất chỉ có liên kết đơn là
A. metan, etilen.
B. ancol etylic, metan.
C. ancol etylic, etilen.
D. etilen, axit axetic.
Câu 12. Để loại bỏ khí etilen trong hỗn hợp với metan người ta đã dùng
A. nước. B. hiđro. C. dung dịch brom. D. khí oxi.
Câu 13. Cho các chất có công thức hoá học sau: Na, NaCl, CH3COOH, C6H6, C2H5OH, C2H4. Chất có trong thành phần gia vị nấu ăn là
A. Na, NaCl, CH3COOH. B. NaCl, C6H6, C2H5OH.
C. NaCl, CH3COOH, C2H5OH. D. CH3COOH, C2H5OH, C2H4.
Câu 14. Biết 1mol rượu etylic khi cháy hoàn toàn tỏa ra nhiệt lượng là 277,4 kJ. Đốt cháy hết 46 ml ( khối lượng riêng của rượu D= 0,8 g/ml) tỏa ra nhiệt lượng có giá trị là
A. 221,92. B. 222,92. C. 111,46. D. 890,92
Câu 15. Chất nào sau đây có thể dùng để điều chế trực tiếp rượu etylic?
A. Etilen. B. Metan. C. Axetilen. D. Etan.
Câu 16. Khối lượng Na cần phải lấy để tác dụng đủ với 80 gam C2H5OH là:
A. 45g. B. 40g. C. 35g. D. 25g.
Câu 17. Thể tích rượu etylic nguyên chất có trong 650ml rượu 40o là
A. 225 ml. B. 260ml. C. 290ml. D. 360ml.
Câu 18. Cho 13,8g rượu etylic tác dụng hết với kim loại natri. Thể tích khí hiđro tạo thành (ở đktc) là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Câu 19. Độ rượu là
A. số ml rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu và nước.
B. số ml nước có trong 100 ml hỗn hợp rượu và nước.
C. số gam rượu etylic có trong 100 gam hỗn hợp rượu và nước.
D. số gam rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu và nước.
Câu 20. Giấm ăn là dung dịch CH3COOH có nồng độ
A. từ 20% ÷ 50%. B. từ 10% ÷ 20%.
C. từ 2% ÷ 5%. D. từ 5% ÷ 10%.
Cho các chất sau etylclorua, đimetylete, ancol propylic,ancol etylic. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:
A. etylclorua
B. đimetylete
C. ancol propylic
D. ancol etylic
Cho các chất ancol etylic (1), axit axetic (2), etylamin (3) và ancol metylic (4). Dãy các chất có nhiệt độ sôi giảm dần là:
A. (2), (3), (1), (4)
B. (3), (4), (1), (2)
C. (2), (1), (4), (3)
D. (2), (4), (1), (3)
Cho sơ đồ điều chế ancol etylic từ tinh bột:
Tinh bột → + H 2 O / H + , t 0 Glucozơ → men ancol , t 0 Ancol etylic
Lên men 3,24kg tinh bột với hiệu suất các giai đoạn lần lượt là 75% và 80%. Thể tích dung dịch ancol etylic 20° thu được là (Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 gam/ml)
A. 3,45 lít
B. 19,17 lít
C. 6,90 lít
D. 9,58 lít
Chọn đáp án C
Các phản ứng hóa học xảy ra:
Có 3,24 kg tinh bột
⇔ 0,02 kmol C6H10O5, với hiệu suất 75%, 80%
Có nancol = 2nC6H10O5 × (hiệu suất) = 2 × 0,02 × 0,75 × 0,8 = 0,024 kmol.
dancol = 0,8 g/mL
⇔ 0,8 kg/L
⇒ Vancol 20° = 0,024 × 46 ÷ 0,8 ÷ 0,2 = 6,9 lít.
Cho sơ đồ điều chế ancol etylic từ tinh bột:
Tinh bột → + H 2 O / H + , t ° Glucozơ → m e n a n c o l , t ° Ancol etylic
Lên men 3,24kg tinh bột với hiệu suất các giai đoạn lần lượt là 75% và 80%. Thể tích dung dịch ancol etylic 20° thu được là (Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 gam/ml)
A. 3,45 lít
B. 19,17 lít
C. 6,90 lít
D. 9,58 lít
Cho sơ đồ điều chế ancol etylic từ tinh bột:
Tinh bột → Glucozơ → Ancol etylic
Lên men 3,24 kg tinh bột với hiệu suất các giai đoạn lần lượt là 75% và 80%. Thể tích dung dịch ancol etylic 200 thu được là (Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 gam/ml)
A. 19,17 lít.
B. 6,90 lít.
C. 9,58 lít.
D. 3,45 lít.
Đáp án B
Hiệu suất chung cả quá trình là H =0,75.0,8=0,6
Ta có
3,24 kg →
Thể tích ancol tạo ra là 1104 : 0,8 =1380 ml=1,38 lít
Thể tích dung dịch ancol là 1,38 : 0,2 =6,9 lít
Cho các chất: etyl axetat, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Đáp án C
Có 5 chất thỏa mãn là etyl axetat, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic,
p-crezol
Cho dãy gồm các chất: metyl fomat, axit axetic, ancol etylic, ancol propylic. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất trong dãy là
A. axit axetic
B. ancol etylic
C. metyl fomat
D. ancol propylic
Chọn đáp án C
Giữa các phân tử metyl fomat không tạo được liên kết hiđro
Nên nhiệt độ sôi của metyl fomat thấp hơn axit cacboxylic và ancol cùng phân tử khối (axit axetic, ancol propylic) hoặc cùng số nguyên tử cacbon (ancol etylic)
Cho các chất: etyl axetat, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenyl amoni clorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Đáp án C
Có 5 chất thỏa mãn là etyl axetat, axit acrylic, phenol, phenyl amoni clorua, p-crezol
Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
etyl axetat (CH3COOC2H5):
anilin (C6H5NH2): Không tác dụng.
ancol etylic (C2H5OH): Không tác dụng
axit acrylic (CH2=CH – COOH):
phenol (C6H5OH):
phenylamoni clorua (C6H5NH3Cl):
ancol benzylic (C6H5CH2OH): Không tác dụng
p-crezol (HO – C6H4 – CH3):
Vậy có 5 chất tác dụng được với dd NaOH.
Đáp án cần chọn là: C