Axit H 3 PO 4 và HNO 3 cùng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy
A. MgO , BaSO 4 , NH 3 , Ca ( OH ) 2 .
B. NaOH , KCl , NaHCO 3 , H 2 S .
C. CuCl 2 , KOH , NH 3 , Na 2 CO 3 .
D. KOH , NaHCO 3 , NH 3 , CaO .
Nhóm các chất đều phản ứng với dung dịch Ca(OH) 2 là:
A.
SiO 2 , HNO 3 , KNO 3
B.
CO 2 , HCl, NaCl
C.
P 2 O 5 , H 2 SO 4 , FeCl 2
D.
SO 2 , H 3 PO 4 , BaCl 2
Nhóm các chất đều phản ứng với dung dịch Ca(OH) 2 là:
A.SiO 2 , HNO 3 , KNO 3
B.CO 2 , HCl, NaCl
C.P2O5 , H2SO4 , FeCl2
D.SO 2 , H 3 PO 4 , BaCl 2
Axit H3PO4 và HNO3 cùng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây
A. CuCl2, KOH, NH3, Na2CO3.
B. KOH, NaHCO3, NH3, ZnO.
C. MgO, BaSO4, NH3, Ca(OH)2.
D. NaOH, KCl, NaHCO3, H2S.
Axit H3PO4 và HNO3 cùng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?
A. CuCl2, KOH, NH3, Na2CO3
B. KOH, NaHCO3, NH3, ZnO
C. MgO, BaSO4, NH3, Ca(OH)2.
D. NaOH, KCl, NaHCO3, H2S.
Cho các phát biểu:
(1) Tất cả các anđehit đều có cả tính oxi hóa và tính khử;
(2) Tất cả các axit cacboxylic đều không tham gia phản ứng tráng bạc;
(3) Phản ứng thủy phân este no, đơn chức, mạch hở trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch;
(4) Tất cả các ancol no, đa chức đều hòa tan được Cu(OH)2.
Phát biểu đúng là
A. (3) và (4).
B. (1) và (3).
C. (2) và (4).
D. (1) và (2).
Cho các phát biểu:
(1) Tất cả các anđehit đều có cả tính oxi hóa và tính khử;
(2) Tất cả các axit cacboxylic đều không tham gia phản ứng tráng bạc;
(3) Phản ứng thủy phân este no, đơn chức, mạch hở trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch;
(4) Tất cả các ancol no, đa chức đều hòa tan được Cu(OH)2.
Phát biểu đúng là
A. (3) và (4).
B. (1) và (3).
C. (2) và (4).
D. (1) và (2).
Cho các phát biểu:
(1) Tất cả các anđehit đều có cả tính oxi hóa và tính khử;
(2) Tất cả các axit cacboxylic đều không tham gia phản ứng tráng bạc;
(3) Phản ứng thủy phân este no, đơn chức, mạch hở trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch;
(4) Tất cả các ancol no, đa chức đều hòa tan được Cu(OH)2.
Phát biểu đúng là
A. (3) và (4).
B. (1) và (3).
C. (2) và (4).
D. (1) và (2).
Cho các phát biểu:
(1) Tất cả các andehit đều có cả tính oxi hóa và tính khử;
(2) Tất cả các axit cacboxylic đều không tham gia phản ứng tráng bạc;
(3) Phản ứng thủy phân este no, đơn chức, mạch hở trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch;
(4) Tất cả các ancol no, đa chức đều hòa tan được Cu(OH)2.
Phát biểu đúng là
A. (3) và (4).
B. (1) và (3).
C. (2) và (4).
D. (1) và (2).
Cho các axit sau đây H3PO4; H2SO4; H2SO3; HNO3
a) Viết công thức hóa học của oxit tương ứng với các axit trên và gọi tên oxit
b) Lâp công thức của tất cả các muối tạo bởi gốc axit của các axit trên vơi kim loại Na và gọi tên muối
H3PO4 - P2O5(Điphotpho Pentaoxit)
H2SO4 - SO3 ( Lưu huỳnh trioxit)
H2SO3 - SO2 (Lưu huỳnh đioxit)
HNO3 - N2O5 (đinitơ pentaoxit)
b)Na3PO4 (Natri photphat)
Na2SO4(Natri sunfat)
Na2SO3(Natri sunfit)
NaNO3(Natri nitrat)a.
H3PO4: tương ứng là P2O5: điphotpho pentaoxit
H2SO4: tương ứng là SO3: lưu huỳnh trioxit
H2SO3: tương ứng là SO2: lưu huỳnh đioxit
HNO3: tương ứng là N2O5: đinitơ pentaoxit
b.
Na3PO4: natri photphat
Na2SO4: natri sunfat
Na2SO3: natri sunfit
NaNO3: natri nitrat
a) H3PO4 : P2O5
H2SO4 : SO3
H2SO3 : SO2
HNO3 :N2O5
b) Na3PO4 : natri photphat
Na2SO4 : natri sunfat
Na2SO3 : natri sunfit
NaNO3 : natri nitơrat
Hãy viết công thức hóa học của những oxit axit tương ứng với những axit sau đây:
H2SO4, H2SO3, H2CO3, HNO3, H3PO4.
H2SO4 ----------SO3
H2SO3------------SO2
H2CO3------------CO2
HNO3---------------NO2
H3PO4--------------P2O5